TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelten

có hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tiếng là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi tiếng là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xem là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được công nhận là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đánh giá là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành cho hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ngợi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gelten

gelten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In einer Reihenschaltung gelten folgende Gesetzmäßigkeiten:

Mạch điện nối tiếp có các quy luật sau:

In einer Parallelschaltung gelten folgende Gesetzmä­ ßigkeiten:

Mạch điện song song có các quy luật sau:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es gelten die folgenden Beziehungen:

Các đại lượng được tính theo công thức sau:

Es gelten somit die gleichen Formeln.

Do đó những công thức được dùng chung.

Für die ideale Verdünnung gelten folgende Beziehungen:

Cho trường hợp pha loãng lý tưởng ta có phương trình sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. gilt für jmdn.

điều gì có hiệu lực đối với ai

die Fahrkarte gilt zwei Monate

vé đi xe có hiệu lực trong vòng hai tháng

das gilt nicht!

không tính! (cái đó phạm luật chai)

etw., jmdn. [nicht] gelten lassen

(không) công nhận ai, điều gì

sich wechselseitig gelten lassen

công nhận lẫn nhau,

diese Münze gilt nicht viel

dồng tiền này khồng có giá trị mấy.

sie könnte für schön gelten, wenn...

CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như....

der Beifall galt den Schauspielern

tràng vỗ tay dành cho các diễn viên

die Bomben hatten der Brücke gegolten

những quả bom bay về hướng cây cầu.

mein Interesse gilt diesem Problem

tôi quan tâm đến vấn đề này.

dieses Ziel gilt es zu erreichen

mục tiêu này cần phải đạt được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

có hiệu lực; có giá trị (gültig sein);

etw. gilt für jmdn. : điều gì có hiệu lực đối với ai die Fahrkarte gilt zwei Monate : vé đi xe có hiệu lực trong vòng hai tháng das gilt nicht! : không tính! (cái đó phạm luật chai) etw., jmdn. [nicht] gelten lassen : (không) công nhận ai, điều gì sich wechselseitig gelten lassen : công nhận lẫn nhau,

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

có giá trị;

diese Münze gilt nicht viel : dồng tiền này khồng có giá trị mấy.

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

có tiếng là; nổi tiếng là; được coi là; được xem là; được công nhận là; được đánh giá là;

sie könnte für schön gelten, wenn... : CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như....

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

dành cho (ai) hướng về (ai, vật gì);

der Beifall galt den Schauspielern : tràng vỗ tay dành cho các diễn viên die Bomben hatten der Brücke gegolten : những quả bom bay về hướng cây cầu.

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

(geh ) quan tâm đến; nghĩ ngợi đến;

mein Interesse gilt diesem Problem : tôi quan tâm đến vấn đề này.

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

(unpers ) hướng về; hướng đến; liên quan đến;

dieses Ziel gilt es zu erreichen : mục tiêu này cần phải đạt được.