gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
có hiệu lực;
có giá trị (gültig sein);
etw. gilt für jmdn. : điều gì có hiệu lực đối với ai die Fahrkarte gilt zwei Monate : vé đi xe có hiệu lực trong vòng hai tháng das gilt nicht! : không tính! (cái đó phạm luật chai) etw., jmdn. [nicht] gelten lassen : (không) công nhận ai, điều gì sich wechselseitig gelten lassen : công nhận lẫn nhau,
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
có giá trị;
diese Münze gilt nicht viel : dồng tiền này khồng có giá trị mấy.
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
có tiếng là;
nổi tiếng là;
được coi là;
được xem là;
được công nhận là;
được đánh giá là;
sie könnte für schön gelten, wenn... : CÔ ta có thể được xem là đẹp, nếu như....
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
dành cho (ai) hướng về (ai, vật gì);
der Beifall galt den Schauspielern : tràng vỗ tay dành cho các diễn viên die Bomben hatten der Brücke gegolten : những quả bom bay về hướng cây cầu.
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
(geh ) quan tâm đến;
nghĩ ngợi đến;
mein Interesse gilt diesem Problem : tôi quan tâm đến vấn đề này.
gelten /['gelten] (st. V.; hat)/
(unpers ) hướng về;
hướng đến;
liên quan đến;
dieses Ziel gilt es zu erreichen : mục tiêu này cần phải đạt được.