TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quan tâm đến

quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

nghĩ ngợi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận rộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

say mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hữu nghị

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

thân thiện với

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tiện lợi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

quan tâm đến

Friendly

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

quan tâm đến

gelten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschäftigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begeistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hört

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rucksichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Stadt ist für sie die großartigste überhaupt, und daher sind sie am Verkehr mit anderen Städten nicht interessiert.

Thành phố của họ là tuyệt vời đối với họ, nên họ khong quan tâm đến việc quan hẹ với những thành phố khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They argue that their city is the grandest of cities, so why would they want communion with other cities.

Thành phố của họ là tuyệt vời đối với họ, nên họ khong quan tâm đến việc quan hẹ với những thành phố khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Betriebsorganisation muss die folgenden Grundsätze beachten:

Trong việc tổ chức doanh nghiệp, phải quan tâm đến những nguyên tắc cơ bản dưới đây:

Deswegen muss die zulässige Messabweichung, die vom Her­ steller des Messgerätes festgelegt wurde, berück­ sichtigt werden.

Vì thế, phải quan tâm đến sai số đo cho phép được xác định bởi nhà sản xuất.

Auf die räumliche Zusammengehörigkeit und den mechanischen Zusammenhang der einzelnen Bauteile und Baugruppen wird dabei keine Rücksicht genommen.

Dạng sơ đồ này không quan tâm đến sự liên hệ về vị trí của từng bộ phận, từng nhóm lắp ráp và các liên hệ cơ học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mein Interesse gilt diesem Problem

tôi quan tâm đến vấn đề này.

sich mit etw. beschäftigen

bận làm việc gì, bận rộn với cái gì

sich mit Handarbeiten beschäfti gen

đang làm những công việc thủ công

sie beschäftigt sich viel mit den Kindern

bà ta quan tâm nhiều đến bọn trẻ

das Gericht muss sich mit dem Fall beschäftigen

tòa án sẽ phải giải quyết E vụ này

er ist sehr beschäftigt

ông ấy rất I bận rộn.

für Fußball kann ich mich nicht begeistern

tôi không thể nào mê môn bóng đá

er begeisterte sich für die Malerei

hắn bắt đầu ham thích hội họa.

man muss zu diesem Problem beide Parteien hören

về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía.

rücksichtlich seiner Fähigkeiten

có xem xét đến những khả năng của anh ta.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Friendly

[VI] (adj) Hữu nghị, thân thiện với, quan tâm đến, tiện lợi;

[EN] Child-friendly: Hỗ trợ cho trẻ em; Environmentally-friendly: Thân thiện với môi trường; User-friendly: Tiện lợi cho người sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelten /['gelten] (st. V.; hat)/

(geh ) quan tâm đến; nghĩ ngợi đến;

tôi quan tâm đến vấn đề này. : mein Interesse gilt diesem Problem

beschäftigen /[bo'Jcftigon] (sw. V.; hat)/

bận việc; bận rộn; quan tâm đến (befassen);

bận làm việc gì, bận rộn với cái gì : sich mit etw. beschäftigen đang làm những công việc thủ công : sich mit Handarbeiten beschäfti gen bà ta quan tâm nhiều đến bọn trẻ : sie beschäftigt sich viel mit den Kindern tòa án sẽ phải giải quyết E vụ này : das Gericht muss sich mit dem Fall beschäftigen ông ấy rất I bận rộn. : er ist sehr beschäftigt

begeistern /(sw. V.; hat)/

trở nên thích thú; say mê; quan tâm đến;

tôi không thể nào mê môn bóng đá : für Fußball kann ich mich nicht begeistern hắn bắt đầu ham thích hội họa. : er begeisterte sich für die Malerei

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

lắng nghe; quan tâm đến; xem xét; chú ý;

về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía. : man muss zu diesem Problem beide Parteien hören

rucksichtlich /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/

vì; cho rằng; tính đến; quan tâm đến; kể đến;

có xem xét đến những khả năng của anh ta. : rücksichtlich seiner Fähigkeiten