begeistern /(sw. V.; hat)/
làm hào hứng;
làm phấn khởi;
làm phấn chấn;
das Spiel hatte die Zuschauer begeistert : trận đấu đã làm cho khán giả rất hào hứng er begeisterte die Zuhörer mit seiner Stimme : anh ấy đã làm thính giả say mê bằng giọng hát của mình eine begeisternde Rede : một bài diễn văn đầy thuyết phục es war ein begeisterndes Spiel : đó là một trận cầu sôi động.
begeistern /(sw. V.; hat)/
làm ham thích;
làm thán phục;
lôi cuốn;
quyến rũ;
hấp dẫn (entflammen, hinreißen);
fürs Skilaufen bin ich nicht zu begeistern : tôi không ham thích môn trượt tuyết.
begeistern /(sw. V.; hat)/
cảm thấy ham thích;
cảm thấy ham mê;
say mê;
ich begeisterte mich an der Landschaft : tôi thích cảnh đồng quê.
begeistern /(sw. V.; hat)/
trở nên thích thú;
say mê;
quan tâm đến;
für Fußball kann ich mich nicht begeistern : tôi không thể nào mê môn bóng đá er begeisterte sich für die Malerei : hắn bắt đầu ham thích hội họa.