inspirer
inspirer [ẽspiRe] I. V. tr. và intr [1] Hít vào. V. tr. 1. Gợi ý, gây nên, gợi lën. Inspirer de l’amour: Gọi tình. Inspirer à un enfant de l’aversion pour le mensonge: Gây cho dứa bé sự thù ghét dối trá. 2. Gợi cảm hứng, gợi cảm, kích thích đầu óc sáng tạo. La nature inspire les poètes: Thiến nhiên gọi cảm hứng cho nhà thơ. 3. Truyền cảm, tạo thần cảm. Dieu a inspiré les prophètes: Thượng đế dã tạo thẫn cảm cho các nhà tiên tri. IIL V. pron. Lấy mẫu, lấy nguồn cảm hứng; mô phỏng, phỏng theo. Auteur qui s’est inspiré des œuvres classiques: Tác giả dã lấy nguồn cảm hứng từ các tác phẩm cổ diển.