TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thân thiện với

Hữu nghị

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

thân thiện với

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

quan tâm đến

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tiện lợi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

thân thiện với

Friendly

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Umweltgerecht gestaltete Deponie

Bãi chôn rác được thiết kế thân thiện với môi trường

In der Regel werden thermoplastische Klebstoffe eingesetzt, da diese umweltfreundlich und einfach in der Handhabung sind.

Thông thường, các chất dán nhiệt dẻo được sử dụng vì chúng thân thiện với môi trường và dễ thao tác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … umweltverträglich und recyclingfähig sein.

Thân thiện với môi trường và có thể tái chế.

Altöl und Altfilter. Diese sind umweltgerecht zu lagern und zu entsorgen.

Dầu cũ và lọc cũ phải được lưu giữ và tiêu hủy đúng cách, thân thiện với môi trường.

v Umweltverträgliche Behandlung der Altautos durch Trockenlegung und Demontage.

Xử lý xe thải một cách thân thiện với môi trường 2 bằng cách xử lý chất lỏng và tháo gỡ.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Friendly

[VI] (adj) Hữu nghị, thân thiện với, quan tâm đến, tiện lợi;

[EN] Child-friendly: Hỗ trợ cho trẻ em; Environmentally-friendly: Thân thiện với môi trường; User-friendly: Tiện lợi cho người sử dụng.