TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hört

dự một buổi hòă nhạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nghe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vâng lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hört

hört

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Phenol-Formaldehyd (PF) ist ein härtbares Polykondensat, das zu den Phenoplasten ge - hört.

Phenol-formaldehyd (PF) là chất trùng ngưng có thể hóa cứng, thuộc nhóm nhựa dẻo phenol.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Er hört besser zu („Aktives Zuhören“).

Họ lắng nghe tốt hơn (“lắng nghe chủ động”).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hört Stimmen, Musik.

Bà nghe tiếng người nói, tiếng ca nhạc.

In der Aarbergergasse und in jeder anderen Wohnstraße hört man im Frühling Glas splittern, hört man die Menschen rufen, heulen, lachen.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

Ein junger Mann, einen Telefonhörer in der Hand, entsetzt über das, was er hört.

Một thanh niên tay cầm điện thoại hốt hoảng trước cái tin mới nghe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. lässt sich hören

điều gì nghe có vẻ hay ho, thú vị.

man muss zu diesem Problem beide Parteien hören

về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía.

er hörte auf die Glockenschläge

hắn chạt nghe tiếng chuông điểm.

aufjmds. Rat hören

nghe theo lời khuyên của ai.

der Junge will absolut nicht hören

thằng bé hoàn toàn không vâng lời (không ngoan ngoãn).

nur Gutes über jmdn. hören

chi nghe nói tốt về người nào

ich will nichts mehr davon hören

tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa

[etwas, nichts] von sich hören lassen

không có tin gì (về ai)

[noch] von jmdm. hören

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai

(b) sẽ còn biết tay ai

etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.)

bị ai la mắng một trận.

an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte

qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

dự một buổi hòă nhạc;

etw. lässt sich hören : điều gì nghe có vẻ hay ho, thú vị.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

lắng nghe; quan tâm đến; xem xét; chú ý;

man muss zu diesem Problem beide Parteien hören : về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

chợt nghe; chợt nhận thấy;

er hörte auf die Glockenschläge : hắn chạt nghe tiếng chuông điểm.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

nghe lời; làm theo; nghe theo;

aufjmds. Rat hören : nghe theo lời khuyên của ai.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

(ugs ) vâng theo; vâng lời;

der Junge will absolut nicht hören : thằng bé hoàn toàn không vâng lời (không ngoan ngoãn).

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

biết; biết được; nghe nói;

nur Gutes über jmdn. hören : chi nghe nói tốt về người nào ich will nichts mehr davon hören : tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa [etwas, nichts] von sich hören lassen : không có tin gì (về ai) [noch] von jmdm. hören : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai (b) sẽ còn biết tay ai : etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.) : bị ai la mắng một trận.

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

nhận thấy; nghe thấy;

an ihrer Stimme konnte man hören, dass sie etw. bedrückte : qua giọng nói của cô ấy, người ta nhận thấy cô ấy đang buồn bã.