nachziehen /(unr. V.)/
(hat) làm theo;
noi theo;
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
làm theo;
hành dộng theo;
phụ nữ thường chạy theo mốt. : die Frauen folgen der Mode
mitziehen /(unr. V.)/
(hat) (ugs ) làm theo;
tham gia;
cùng làm (với ai);
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
nghe lời;
làm theo;
nghe theo;
nghe theo lời khuyên của ai. : aufjmds. Rat hören
nacharbeiten /(sw. V.; hat)/
bắt chước;
làm theo;
noi theo;
làm theo người thọ cử : dem Meister nacharbeiten
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
làm theo;
hướng về;
noi theo;
hắn chỉ chú ý đến vẻ bề ngoài : er geht nur nach dem Äußeren người ta không thể làm theo cách ấy được. 2 : danach kann man nicht gehen
unterordnen /(sw. V.; hat)/
phục tùng;
làm theo;
định hướng theo;
không thể phục tùng ai. : sich anderen nicht unterordnen können
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
điều chỉnh theo;
làm theo (ai);
sắp xếp [nach + Dat : theo ];
làm theo ý muôn của ai : sich nach jmds. Wünschen richten anh sẽ sắp xếp kế hoạch đi nghi của mình theo ý em. : ich richte mich mit meinen Urlaubs plänen ganz nach dir
nachtun /(unr. V.; hat) (ugs. seltener)/
bắt chước;
mô phỏng;
phỏng theo;
làm theo;
ablernen /(sw. V.; hat)/
làm theo;
bắt chước;
hoc bằng cách bắt chước;
fügen /[’fy:gon] (sw. V.; hat)/
thích nghi;
thích ứng;
chịu theo;
làm theo;
: sich jmdHL/einer Sache (Dat.)
nachmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
mô phỏng;
phỏng theo;
làm theo;
nhại theo;
làm giả (kopieren, imitieren);
chữ ký được nhái rất dở. : die Unterschrift war sehr schlecht nachge macht
nacheifern /(sw. V.; hat)/
lấy ai làm gương;
noi gương;
cố theo kịp;
noi theo;
làm theo;
nach /|kom.men (st. V.; ist)/
làm theo;
tuân theo;
nghe theo (ai, điều gì );
thi hành;
thừa hành;
thực hiện (lệnh, nghĩa vụ);
thực hiện các bổn phận của mình. : seinen Verpflichtungen nachkom men
richten /[’rrxtan] (sw. V.; hat)/
thực hiện;
theo;
phụ thuộc vào;
căn cứ vào;
tùy theo;
làm theo [nach + Dat ];
sự trả tiền công tùy thuộc vào năng suất : die Bezahlung richtet sich nach der Leistung giá cả căn cứ vào đâu? : wonach richtet sich der Preis?