unterordnen /(sw. V.; hat)/
phục tùng;
làm theo;
định hướng theo;
sich anderen nicht unterordnen können : không thể phục tùng ai.
unterordnen /(sw. V.; hat)/
đặt sau;
đặt dưới;
hạ thấp tầm quan trọng;
seine eigenen Interessen den Notwendigkeiten unterordnen : đặt những sở thích riêng sau các nhu cầu thiết yểu.
unterordnen /(sw. V.; hat)/
là thuộc cấp;
là cấp dưới;
dưới quyền;
trực thuộc;
jmdm. unter geordnet sein : dưới quyền của ai.
unterordnen /(sw. V.; hat)/
xếp vào;
xếp trong một bộ hay một loại (subsumieren);
Nelke, Tulpe, Rose sind im Begriff “Blume” untergeordnet : cẩm chướng, tuy líp, hoa hồng được xếp vào khái niệm “hoa”.