TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định hướng theo

phục tùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định hướng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

định hướng theo

unterordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Makromoleküle erfahren bei dieser Verstreckung eine Ausrichtung in Längs- und Umfangsrichtung.

Các đại phân tử khi căng ra sẽ định hướng theo chiều dài và chiều chu vi.

Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.

Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.

Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).

Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Richtungspfeil nach ISO 7000 in Gruppen- oder Schriftfarbe

Mũi tên định hướng theo tiêu chuẩn ISO 7000 cho màu nhóm hoặc màu chữ viết

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich anderen nicht unterordnen können

không thể phục tùng ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterordnen /(sw. V.; hat)/

phục tùng; làm theo; định hướng theo;

không thể phục tùng ai. : sich anderen nicht unterordnen können