Việt
phục tùng
làm theo
định hướng theo
Đức
unterordnen
Die Makromoleküle erfahren bei dieser Verstreckung eine Ausrichtung in Längs- und Umfangsrichtung.
Các đại phân tử khi căng ra sẽ định hướng theo chiều dài và chiều chu vi.
Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.
Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.
Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).
Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).
Richtungspfeil nach ISO 7000 in Gruppen- oder Schriftfarbe
Mũi tên định hướng theo tiêu chuẩn ISO 7000 cho màu nhóm hoặc màu chữ viết
sich anderen nicht unterordnen können
không thể phục tùng ai.
unterordnen /(sw. V.; hat)/
phục tùng; làm theo; định hướng theo;
không thể phục tùng ai. : sich anderen nicht unterordnen können