TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt sau

đặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng sau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đặt sau

nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterlegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zum Teil können zur Unterscheidung zweier Stahlsorten an die Zusatzsymbole (nicht an die für chemische Elemente) zwei Ziffern angehängt werden.

Đôi khi để phân biệt hai loại thép, người ta đặt hai con số vào sau ký hiệu phụ (không đặt sau ký hiệu hóa học).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ab­ maße werden in der Konstruktonszeichnung hinter das Nennmaß gesetzt.

Sai lệch kích thước được đặt sau kích thước danh nghĩa trong bản vẽ thiết kế.

Sie ist meist nach dem Wärmetauscher einer Klimaanlage eingebaut.

Thường được lắp đặt sau bộ trao đổi nhiệt của hệ thống điều hòa không khí.

Die l-Sonde (Bild 2) nach dem Katalysator dient zur Überwachung der Katalysatorfunktion.

Cảm biến oxy thứ hai (Hình 2) đặt sau bộ xúc tác dùng để giám sát chức năng của bộ xúc tác.

Eine zweite l-Sonde (Monitorsonde), die hinter dem Katalysator eingebaut ist, dient zur Überwachung der Katalysatorfunktion.

Cảm biến oxy thứ hai (cảm biến giám sát) được đặt sau bộ xúc tác để kiểm tra chức năng hoạt động của bộ xúc tác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Präposition dem Substantiv nachstellen

đặt một giới từ sau danh từ.

seine eigenen Interessen den Notwendigkeiten unterordnen

đặt những sở thích riêng sau các nhu cầu thiết yểu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinterlegen /vt/

để sau, đặt sau, đúng sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

(Sprachw ) (từ, bộ phận của câu ) đặt sau;

đặt một giới từ sau danh từ. : eine Präposition dem Substantiv nachstellen

unterordnen /(sw. V.; hat)/

đặt sau; đặt dưới; hạ thấp tầm quan trọng;

đặt những sở thích riêng sau các nhu cầu thiết yểu. : seine eigenen Interessen den Notwendigkeiten unterordnen