TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stehlen

ăn cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn trộm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuỗm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nẫng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mất thời gian của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẻn đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẩn đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn xuất theo mẫu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chĩnh kim lùi lại sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chỉnh sau một thời gian sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy nã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo đuổi ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stehlen

stehlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw.

jmdm. gestohlen bleiben können/(seltener

) werden können (ugs.): không muôn dính líu đến ai hay việc gì.

ein Lächeln Stahl sich auf ihr Gesicht

(nghĩa bóng) một nụ cười thoáng hiện trên mặt nàng. steh.ler, der

-s, - (selten)

tên trộm, kẻ ăn cắp, kẻ trộm.

eine Präposition dem Substantiv nachstellen

đặt một giới từ sau danh từ.

die Geheimpolizei stellte ihm nach

cảnh sát chìm đang săn lùng hắn.

er stellt den Mädchen nach

hắn đeo theo các cô gái.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m den Schlaf stehlen

làm ai mắt ngủ; ♦

j-m (dem lieben Gott] die Tage [die Zeit] stehlen

sóng cuộc đỏi vô dụng, sống cuộc đôi giá áo túi cơm; sổng thừa;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stehlen /[ Jte:lan] (st. V.; hat)/

ăn cắp; ăn trộm; đánh cắp; xoáy; cuỗm;

jmdm. etw. :

stehlen /trộm cái gì của ai. 2. (nghĩa bóng) làm mất, lấy mất; jmdm. die Zeit stehlen/

làm mất thời gian của ai;

jmdm. gestohlen bleiben können/(seltener : ) werden können (ugs.): không muôn dính líu đến ai hay việc gì.

stehlen /trộm cái gì của ai. 2. (nghĩa bóng) làm mất, lấy mất; jmdm. die Zeit stehlen/

lẻn đi; lẩn đi;

ein Lächeln Stahl sich auf ihr Gesicht : (nghĩa bóng) một nụ cười thoáng hiện trên mặt nàng. steh.ler, der -s, - (selten) : tên trộm, kẻ ăn cắp, kẻ trộm.

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

đóng vai; diễn xuất theo mẫu;

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

(Sprachw ) (từ, bộ phận của câu ) đặt sau;

eine Präposition dem Substantiv nachstellen : đặt một giới từ sau danh từ.

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

điều chĩnh kim (đồng hồ) lùi lại sau;

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

điều chỉnh (phanh, ly hợp ) sau một thời gian sử dụng;

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

săn lùng; săn đuổi; truy nã;

die Geheimpolizei stellte ihm nach : cảnh sát chìm đang săn lùng hắn.

nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/

đeo đuổi ai (nachsteigen);

er stellt den Mädchen nach : hắn đeo theo các cô gái.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stehlen /vt/

ăn cắp, ăn trộm, đánh cắp, xoáy, cuỗm, thó, nẫng; j-m den Schlaf stehlen làm ai mắt ngủ; ♦ j-m (dem lieben Gott] die Tage [die Zeit] stehlen sóng cuộc đỏi vô dụng, sống cuộc đôi giá áo túi cơm; sổng thừa;