stehlen /[ Jte:lan] (st. V.; hat)/
ăn cắp;
ăn trộm;
đánh cắp;
xoáy;
cuỗm;
jmdm. etw. :
stehlen /trộm cái gì của ai. 2. (nghĩa bóng) làm mất, lấy mất; jmdm. die Zeit stehlen/
làm mất thời gian của ai;
jmdm. gestohlen bleiben können/(seltener : ) werden können (ugs.): không muôn dính líu đến ai hay việc gì.
stehlen /trộm cái gì của ai. 2. (nghĩa bóng) làm mất, lấy mất; jmdm. die Zeit stehlen/
lẻn đi;
lẩn đi;
ein Lächeln Stahl sich auf ihr Gesicht : (nghĩa bóng) một nụ cười thoáng hiện trên mặt nàng. steh.ler, der -s, - (selten) : tên trộm, kẻ ăn cắp, kẻ trộm.
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
đóng vai;
diễn xuất theo mẫu;
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
(Sprachw ) (từ, bộ phận của câu ) đặt sau;
eine Präposition dem Substantiv nachstellen : đặt một giới từ sau danh từ.
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
điều chĩnh kim (đồng hồ) lùi lại sau;
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
điều chỉnh (phanh, ly hợp ) sau một thời gian sử dụng;
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
săn lùng;
săn đuổi;
truy nã;
die Geheimpolizei stellte ihm nach : cảnh sát chìm đang săn lùng hắn.
nach,Stehlen /(sw. V.; hat)/
đeo đuổi ai (nachsteigen);
er stellt den Mädchen nach : hắn đeo theo các cô gái.