TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt dưới

đặt dưới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt dưới 2

cầm ở dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm giữ phía dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt dưới 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt xuống dưới

đặt xuống dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển xuống dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đặt dưới

unterstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untersetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đặt dưới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt dưới 2

unterhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt xuống dưới

unter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Prüfung oder zum Vergleich von Federn werden diese belastet und die entstandenen Einfederungen gemessen.

Để kiểm định hay so sánh, lò xo được đặt dưới tải và đo hành trình bị nén.

Anschließend voll beschleunigen (ACHTUNG: kein Kickdown).

Sau đó tăng tốc hoàn toàn. (LƯU Ý: không sử dụng công tắc “Kick-Down” đặt dưới chân ga để tăng tốc).

Von der Sonne oder der Körperwärme aufgeheizte Sitzflächen werden mittels kleiner, unter der Oberfläche eingebauter Miniventilatoren gekühlt und zugleich belüftet.

Bề mặt ghế nóng lên do ánh nắng hoặc thân nhiệt được làm mát và thông hơi nhờ những quạt gió nhỏ được đặt dưới bề mặt ghế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Banken und Handelshäuser werden einer amtlichen Aufsicht unterworfen.

Các ngân hàng và thương xá phải đặt dưới sự giám sát của cơ quan kiểm toán.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Banks and trading houses must be audited.

Các ngân hàng và thương xá phải đặt dưới sự giám sát của cơ quan kiểm toán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. unter Strom setzen

nối cái gì vào mạch điện (hay đặt dưới điện áp).

etw. unter ein Thema stellen

sắp xếp cái gì vào một chủ đề.

seine eigenen Interessen den Notwendigkeiten unterordnen

đặt những sở thích riêng sau các nhu cầu thiết yểu.

sich unter die Dusche stellen

đứng dưới vòi sen

die Scheune war bis unter die Decke mit Heu gefüllt

kho chứa đầy cỏ khô từ dưới nền lên đến tận nóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter /(Präp. mit Akk.)/

đặt vào; đặt dưới;

nối cái gì vào mạch điện (hay đặt dưới điện áp). : etw. unter Strom setzen

unter /(Präp. mit Akk.)/

xếp dưới; đặt dưới; xếp vào;

sắp xếp cái gì vào một chủ đề. : etw. unter ein Thema stellen

unterordnen /(sw. V.; hat)/

đặt sau; đặt dưới; hạ thấp tầm quan trọng;

đặt những sở thích riêng sau các nhu cầu thiết yểu. : seine eigenen Interessen den Notwendigkeiten unterordnen

unterhalten /(st. V.; hat) (ugs.)/

cầm ở dưới; nắm giữ phía dưới; để dưới; đặt dưới 2;

unter /(Präp. mit Akk.)/

(nói về vị trí của một vật được di chuyển về hướng xuống dưới) đặt xuống dưới; đặt dưới; chuyển xuống dưới;

đứng dưới vòi sen : sich unter die Dusche stellen kho chứa đầy cỏ khô từ dưới nền lên đến tận nóc. : die Scheune war bis unter die Decke mit Heu gefüllt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đặt dưới

unterstellen vt, untersetzen vt; đặt dưới quyền unterlegen vi; đặt dưới quyền thị chính gemeindeverwalten vi