unter /(Präp. mit Akk.)/
đặt vào;
đặt dưới;
nối cái gì vào mạch điện (hay đặt dưới điện áp). : etw. unter Strom setzen
unter /(Präp. mit Akk.)/
xếp dưới;
đặt dưới;
xếp vào;
sắp xếp cái gì vào một chủ đề. : etw. unter ein Thema stellen
unterordnen /(sw. V.; hat)/
đặt sau;
đặt dưới;
hạ thấp tầm quan trọng;
đặt những sở thích riêng sau các nhu cầu thiết yểu. : seine eigenen Interessen den Notwendigkeiten unterordnen
unterhalten /(st. V.; hat) (ugs.)/
cầm ở dưới;
nắm giữ phía dưới;
để dưới;
đặt dưới 2;
unter /(Präp. mit Akk.)/
(nói về vị trí của một vật được di chuyển về hướng xuống dưới) đặt xuống dưới;
đặt dưới;
chuyển xuống dưới;
đứng dưới vòi sen : sich unter die Dusche stellen kho chứa đầy cỏ khô từ dưới nền lên đến tận nóc. : die Scheune war bis unter die Decke mit Heu gefüllt