TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để sau

để sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng sau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

để sau

hinterlegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Stoffe, die größer als die Poren sind, wandern mit der Lösemittelfront und verlassen die Säule sofort, Stoffe die kleiner als die Poren sind, diffundieren in das poröse Gelmaterial und haben größenabhängig eine mehr oder weniger lange Aufenthaltsdauer in den Poren, sodass sie die Trennsäule später verlassen.

Tất cả các chất có thể tích lớn hơn so với các lỗ, chạm vào bề mặt dung môi và rời khỏi cột ngay, còn các chất có kích thích nhỏ hơn lỗ khuếch tán vào chất liệu gel xốp và tùy thuộc vào kích thước, ít nhiều nằm trong các lỗ một thời gian để sau đó rời khỏi cột.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weichglühen wird je nach Kohlenstoffgehalt zwischen 680 °C und 750 °C durchgeführt, um das Werkstück danach besser spanlos oder spanend formen zu können.

Ủ mềm là nung phôi đến nhiệt độ 680 °C – 750 °C tùy theo hàm lượng carbon để sau đó có thể gia công biến dạng hoặc gia công cắt gọt dễ dàng hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsatz als „Polizeifilter“ zum Feinreinigen (Polishing) nach Vollentsalzung oder Umkehrosmose.

Cũng được gọi là “Bộ lọc phòng hộ” để xử lý ion triệt để sau công nghệ trao đổi ion thông thường hoặc sau công nghệ thẩm thấu ngược

Kationenund Anionenaustauscher in einer Säule aber in getrennten Kammern, Einsatz als „Polizeifilter“zur Feinreinigung (Polishing) nach Vollentsalzung © < 0,05 µS/cm

Tầng trao đổi ion dương tính và âm tính được để chung trong một bình nhưng trong các lồng riêng, cũng được gọi là “Bộ lọc phòng hộ” để xử lý ion triệt để sau giai đoạn trao đổi ion thông thường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinterlegen /vt/

để sau, đặt sau, đúng sau.