Việt
để sau
đặt sau
đúng sau.
Đức
hinterlegen
Alle Stoffe, die größer als die Poren sind, wandern mit der Lösemittelfront und verlassen die Säule sofort, Stoffe die kleiner als die Poren sind, diffundieren in das poröse Gelmaterial und haben größenabhängig eine mehr oder weniger lange Aufenthaltsdauer in den Poren, sodass sie die Trennsäule später verlassen.
Tất cả các chất có thể tích lớn hơn so với các lỗ, chạm vào bề mặt dung môi và rời khỏi cột ngay, còn các chất có kích thích nhỏ hơn lỗ khuếch tán vào chất liệu gel xốp và tùy thuộc vào kích thước, ít nhiều nằm trong các lỗ một thời gian để sau đó rời khỏi cột.
Weichglühen wird je nach Kohlenstoffgehalt zwischen 680 °C und 750 °C durchgeführt, um das Werkstück danach besser spanlos oder spanend formen zu können.
Ủ mềm là nung phôi đến nhiệt độ 680 °C – 750 °C tùy theo hàm lượng carbon để sau đó có thể gia công biến dạng hoặc gia công cắt gọt dễ dàng hơn.
Einsatz als „Polizeifilter“ zum Feinreinigen (Polishing) nach Vollentsalzung oder Umkehrosmose.
Cũng được gọi là “Bộ lọc phòng hộ” để xử lý ion triệt để sau công nghệ trao đổi ion thông thường hoặc sau công nghệ thẩm thấu ngược
Kationenund Anionenaustauscher in einer Säule aber in getrennten Kammern, Einsatz als „Polizeifilter“zur Feinreinigung (Polishing) nach Vollentsalzung © < 0,05 µS/cm
Tầng trao đổi ion dương tính và âm tính được để chung trong một bình nhưng trong các lồng riêng, cũng được gọi là “Bộ lọc phòng hộ” để xử lý ion triệt để sau giai đoạn trao đổi ion thông thường.
hinterlegen /vt/
để sau, đặt sau, đúng sau.