nachmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt chước;
nhại theo;
das Kind macht den Geschwistern nach : đứa bé bắt chước anh chị.
nachmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
mô phỏng;
phỏng theo;
làm theo;
nhại theo;
làm giả (kopieren, imitieren);
die Unterschrift war sehr schlecht nachge macht : chữ ký được nhái rất dở.
nachmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm sau;
làm bù lại sau này;