copy
: bản sao, bàn chép lại, chuyến tà; (of a book) bàn sao lục (of a newspaper) số báo, bản thào (đe in ấn cho kịp phát hành) [L] bàn sao (một chứng thư, một bằng khoán) - certified copy - bản sao công chinh - certified true copy - bàn sao " y bàn chinh" - examined copy - bàn sao dược chứng thực do nhãn viên hữu thệ, qua kiểm tra văn kiện gốc. - exemplified copy - bàn sao lục chinh thức, bàn sao chính một tư liệu, có dắu dóng cùa Tòa hay cùa một còng chức (cán bộ) có thâm quyển - fair copy - bàn chép sạch - first authentic copy - bản sao công chính lần dầu, bân đại tự thi hành - office copy - bàn sao do một công chức lập có đóng dấu cơ quan - " true copy" - " de bo sung”; sao dùng (lsử) trích lục sô đăng dường của Tòa án lãnh chúa (thay thế bắng khoán địa bộ Xch copyhold) [TM] traced copy, tissue copy - bàn do lại, bán giẳy trong (de đổ hình),