copy /toán & tin/
tài liệu sao chép
copy /xây dựng/
mẫu chép hình
copy /cơ khí & công trình/
mẫu chép hình
copy /toán & tin/
bản sao chụp
copy
sự sao chép
copy /điện lạnh/
bản sao
copy
sao chép
copy
sao lại
copy /cơ khí & công trình/
bản chép tay
copy /cơ khí & công trình/
sự chép hình
copy
bản chép tay
copy /toán & tin/
bản sao chép
copy
chép hình
copy
chép lại
copy, copy, transcribe, transcription
bản chép lại
copy, drawing /hóa học & vật liệu/
can vẽ
copy, transcript /cơ khí & công trình;toán & tin;toán & tin/
bản chép lại
copy, photoprint /xây dựng/
bản sao chụp
copy, draft
bản thảo
copy, simulate /cơ khí & công trình/
phỏng tạo
online backup, copy
bản sao lưu trực tuyến
Các vật liệu-bao gồm văn bản, các đồ thị, các hình ảnh, và các hình nghệ thuật-được ráp lại để in. Nghĩa khác đưa nguyên một phần của một tài liệu vào vị trí khác trong tài liệu đó hoặc vào tài liệu khác.