wiederholen /(sw. V.; hat)/
lay lại (zurück holen);
sie hat dep Ball vom Nachbargrund- stück wiedergeholt : cô ấy đã lấy lại quả bóng từ sân nhà hàng xóm.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
làm lại;
thực hiện lại;
ein Experiment wiederholen : làm lại một thí nghiệm diese Fernseh sendung wird nächsten Dienstag noch ein mal wiederholt : chương trình truyền hình này sẽ được phát lại vào thứ ba tuần sau.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
học lại;
thi lại;
ở lại lớp;
der Schüler muss die Klasse wiederholen : em học sinh phải học lại lớp này thêm một năm.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
nhắc lại;
lặp lại;
eine Frage noch einmal wiederholen : nhắc lại câu hỏi một lần nữa er wiederholte seine Forderungen : ông ta lặp lại những yèu sách của mình.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
nói đi nói lại;
nói lắp;
der Redner hat sich oft wiederholt : diễn giả thường xuyèn nói trùng láp.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
nhắc đi nhắc lại;
học thuộc lòng;
neue Voka beln wiederholen : đọc đi đọc lại các từ mới.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
lại xảy ra;
lại diễn ra;
tái diễn;
diese Katastrophe darf sich niemals wiederholen : thảm họa này không được phép xảy ra một lần nữa.
wiederholen /(sw. V.; hat)/
xuất hiện lại (ở chỗ khác);
das Überholverbotszeichen muss nach jeder Kreuzung wiederholt werden : biển báo cấm vượt phai được gắn ở mỗi ngã tư.