répéter
répéter [Répété] I. V. tr. [16] 1. Nói lại, nhắc lại, lặp lại. Répéter inlassablement la même chose: Nhắc lại không mòi vẫn cái diều ấy. Làm lại, lặp lại. Répéter une expérience: Lặp lại một thí nghiệm. 3. On tập, luyện lại. Répéter une leçon: Ồn tập một bài học. > Absol. Tham gia tập luyện. 4. Tái hiện, thể hiện lại. Répéter un motif sculpté: Thể hiện lại một mô típ chạm khắc. Répéter des signaux: Tái hiện các tín hiệu. IL V. pron. 1. Nói đi nói lại một cách vô ích. Romancier qui se répète: Nhà tiểu thuyết viết lặp di lặp lại. 2. Đuọc lặp lại, đuọc tái hiện. Le même vers se répète à chaque strophe: Câu thơ dó cứ dưọc lặp lại ở từng doạn. 3. Lặp lại, xẩy ra nhiều lần. Phénomène qui se répète: Hiện tượng lặp di lặp lại.