wiederholen /(sw. V.; hat)/
lại xảy ra;
lại diễn ra;
tái diễn;
thảm họa này không được phép xảy ra một lần nữa. : diese Katastrophe darf sich niemals wiederholen
wiederholt /(Adj.)/
lặp lại;
lại xảy ra;
tái đi tài lại;
nhiều lần (mehrfach, mehrmalig);
mặc dù đã nhắc nhở nhiều lần nhưng anh ta vẫn không thanh toán. : trotz wiederholter Aufforderungen zahlte er nicht