TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại xảy ra

lại xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lại diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái đi tài lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lại xảy ra

wiederholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederholt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Prozessabbrüche durch Kontaminationen mit allen Nachteilen und wirtschaftlichen Verlusten kommen immer wieder vor.

Việc hủy bỏ quá trình do ô nhiễm đôi khi lại xảy ra gây nên những khó khăn và thiệt hại kinh tế.

Sand- und Staubstürme verwüsten seitdem immer wieder Felder und Dörfer, was dann jeweils Hungersnöte verursacht.

Từ đó, những cơn bão cát và bão bụi thường xuyên tàn phá làng mạc ruộng đồng, cứ mỗi lần như thế lại xảy ra nạn đói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wie sollen sie wissen, daß nichts vergänglich ist, daß alles erneut geschehen wird?

Làm sao họ biết được rằng không có gì trôi qua cả, rằng tất cả sẽ lại xảy ra?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

How could they know that nothing is temporary, that all will happen again?

Làm sao họ biết được rằng không có gì trôi qua cả, rằng tất cả sẽ lại xảy ra?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Katastrophe darf sich niemals wiederholen

thảm họa này không được phép xảy ra một lần nữa.

trotz wiederholter Aufforderungen zahlte er nicht

mặc dù đã nhắc nhở nhiều lần nhưng anh ta vẫn không thanh toán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederholen /(sw. V.; hat)/

lại xảy ra; lại diễn ra; tái diễn;

thảm họa này không được phép xảy ra một lần nữa. : diese Katastrophe darf sich niemals wiederholen

wiederholt /(Adj.)/

lặp lại; lại xảy ra; tái đi tài lại; nhiều lần (mehrfach, mehrmalig);

mặc dù đã nhắc nhở nhiều lần nhưng anh ta vẫn không thanh toán. : trotz wiederholter Aufforderungen zahlte er nicht