TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wiederholt

lặp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần nũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều lần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái đi tài lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wiederholt

repeatedly

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

wiederholt

wiederholt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abermals

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wieder

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

noch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

wiederholt

à plusieurs reprises

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

de nouveau

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

encore

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Trennung mehrererineinander gelöster Flüssigkeiten wird dieserVorgang mehrmals wiederholt.

Để tách rời nhiều chất lỏng lại nhiều lần.

:: Lösbare Verbindungen lassen sich wiederholt trennen, ohne Zerstörung des Verbindungselementes.

:: Mối ghép có thể tháo rời cho phép tháo rờivà ráp lại các chi tiết mà không cần phá hủy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Funktionsprüfung wird mehrmals wiederholt.

Việc kiểm tra chức năng được lặp lại nhiều lần.

Der Einwand wird als Frageform wiederholt.

Điều phản đối được nhắc lại qua câu hỏi.

Ist dies nicht der Fall, wiederholt er die Botschaft.

Nếu không đúng, thông điệp sẽ được gửi lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trotz wiederholter Aufforderungen zahlte er nicht

mặc dù đã nhắc nhở nhiều lần nhưng anh ta vẫn không thanh toán.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abermals,wieder,wiederholt

de nouveau

abermals, wieder, wiederholt

abermals,noch,wieder,wiederholt

encore

abermals, noch, wieder, wiederholt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederholt /(Adj.)/

lặp lại; lại xảy ra; tái đi tài lại; nhiều lần (mehrfach, mehrmalig);

trotz wiederholter Aufforderungen zahlte er nicht : mặc dù đã nhắc nhở nhiều lần nhưng anh ta vẫn không thanh toán.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiederholt /a/

lặp lại, lần nũa, lại, tái, nhiều lần.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wiederholt /RESEARCH/

[DE] wiederholt

[EN] repeatedly

[FR] à plusieurs reprises