TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

encore

abermals

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

noch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wieder

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wiederholt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

encore

encore

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

encore

encore

abermals, noch, wieder, wiederholt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

encore

encore hay Thơ encor [ÔkoR] adv. 1. adv. de temps. Còn, cho đến lúc này. Il est encore ici: Anh ấy còn ờ dây. Il était encore étudiant Van dernier: Năm ngoái cậu ta còn là sinh viên. > (với từ phủ định) Chua, cồn chua. Elle n’est pas encore rentrée: Cô ấy chưa vê. Il n’était pas encore marié: Cậu ấy chưa lấy vơ. Tu ne le connais pas encore: Cậu còn chưa biết nó. 2. (chỉ sự nhắc lại) lại. C’est encore vous?: Lại anh dấy à? Il a encore gagné: Anh ta lại trúng. 3. Nũa, thêm. Donne-lui encore à boire!: Cho anh ta uống thêm. J’en veux encore: Tôi còn muốn nữa. Qu’est-ce qu’il te faut encore?: Cậu còn muốn gì nữa? Non seulement il pleut, mais encore il fait froid: Không những tròi chỉ mưa mà còn lạnh. c> Cồn hon là, thêm. Elle est encore plus intelligente que belle: cô ấy còn thông minh hon là dẹp. On peut raccourcir encore les manches: Ngưòi ta còn có thể cắt ngắn thêm tay áo. 4. Nhung ít ra. Il a demandé un prêt; encore faut-il qu’on le lui accorde: Anh ta hỏi vay tiền; nhưng ít ra cồn phải dưọc sự dồng ý của người ta nữa chứ! Cette viande est tout au plus mangeable, et encore!: Miếng thịt này nhiêu nhất là ăn dưọc, còn gì nữa! > Loc. conj. Encore si...! si encore...!: Nếu chỉ là. Encore s’il voulait travailler...: Nếu chỉ là anh ta muốn làm việc... Si encore il était généreux, mais il n’en est même pas capable: Nếu anh ta chi là hào phóng, nhưng cũng không có thế làm như vậy! 5. Loc. conj. Văn Encore que: Mặc dù, dù rang. Encore qu’il soit jeune, il ne laisse pas d' être sage: Mặc dù còn trẻ, nó không cho thấy sự khôn ngoan. Encore qu’il guérirait difficilement: Dù rang anh ấy khó khỏi bênh.