encore
encore hay Thơ encor [ÔkoR] adv. 1. adv. de temps. Còn, cho đến lúc này. Il est encore ici: Anh ấy còn ờ dây. Il était encore étudiant Van dernier: Năm ngoái cậu ta còn là sinh viên. > (với từ phủ định) Chua, cồn chua. Elle n’est pas encore rentrée: Cô ấy chưa vê. Il n’était pas encore marié: Cậu ấy chưa lấy vơ. Tu ne le connais pas encore: Cậu còn chưa biết nó. 2. (chỉ sự nhắc lại) lại. C’est encore vous?: Lại anh dấy à? Il a encore gagné: Anh ta lại trúng. 3. Nũa, thêm. Donne-lui encore à boire!: Cho anh ta uống thêm. J’en veux encore: Tôi còn muốn nữa. Qu’est-ce qu’il te faut encore?: Cậu còn muốn gì nữa? Non seulement il pleut, mais encore il fait froid: Không những tròi chỉ mưa mà còn lạnh. c> Cồn hon là, thêm. Elle est encore plus intelligente que belle: cô ấy còn thông minh hon là dẹp. On peut raccourcir encore les manches: Ngưòi ta còn có thể cắt ngắn thêm tay áo. 4. Nhung ít ra. Il a demandé un prêt; encore faut-il qu’on le lui accorde: Anh ta hỏi vay tiền; nhưng ít ra cồn phải dưọc sự dồng ý của người ta nữa chứ! Cette viande est tout au plus mangeable, et encore!: Miếng thịt này nhiêu nhất là ăn dưọc, còn gì nữa! > Loc. conj. Encore si...! si encore...!: Nếu chỉ là. Encore s’il voulait travailler...: Nếu chỉ là anh ta muốn làm việc... Si encore il était généreux, mais il n’en est même pas capable: Nếu anh ta chi là hào phóng, nhưng cũng không có thế làm như vậy! 5. Loc. conj. Văn Encore que: Mặc dù, dù rang. Encore qu’il soit jeune, il ne laisse pas d' être sage: Mặc dù còn trẻ, nó không cho thấy sự khôn ngoan. Encore qu’il guérirait difficilement: Dù rang anh ấy khó khỏi bênh.