gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
có ai đó đã lăm gì với cái bàn của tôi;
nó thật là bừa bộn 1;
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
tự tiện lấy (mà không xin phép);
ich habe gemerkt, dass du an mein Geld gegangen bist : tao đã nhận thấy mày lén lấy tiền của tao die Kinder sind mir an den Kuchen gegangen : bọn trẻ con đã lén lấy bánh ngọt của tôi. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(ugs ) có mối quan hệ bạn bè hay quan hệ yêu đương với ai;
cặp bồ;
cặp bạn;
er geht schon zwei Jahre mit dem Mädchen : hắn cặp bồ với cô gái ấy hai năm rồi. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
hoạt động;
vận hành;
chuyển động;
die Maschine geht : máy đang chạy, die Uhr geht nicht mehr: đồng hồ bị chết máy rồi (ugs.) ihr Mundwerk ging ununterbrochen : bà ta nói luôn mồm die Tür geht : cánh cửa mở ra die Affäre ging durch alle Zeitungen : tất cả các báo đều đăng về vụ tai tiếng einen gehen lassen : (thô tục) đánh rắm một cái, địt một cái. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(bột) nở;
nở ra (aufgehen);
der Teig muss noch gehen : bột phải nở mới được. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
có thể;
có khả năng (möglich sein);
das geht nicht : điều đó không thể được leider geht es nicht anders : rất tiếc là sự việc không thề khác hơn es geht nicht ohne deine Hilfe : chuyện đó không thể thực hiện được nếu không có sự giúp đỡ của bạn. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(ugs ) có thể chấp nhận được;
tạm được;
die ersten Tage im Urlaub gingen noch, aber dann wurde die Hitze unerträglich : những ngày đầu tiên cửa kỳ nghỉ còn tạm được, nhưng sau đó thì nóng không thể chịu nổi das geht zu weit : điều ấy đã đi quá xa (giới hạn) rồi. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
hoạt động;
phát triển;
diễn tiến;
das Geschäft geht gut : việc mua bán khá tốt (unpers. : ) es geht alles nach Wunsch: tất cả mọi việc diễn ra như ý muốn wie geht (lautet) die erste Strophe? : nội dung khổ thơ đầu là gì? vor sich gehen : vừa xảy ra, vừa diễn ra was geht hier vor sich? : có chuyện gì vừa xảy ra ở đây thế?. 1
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(có thể) sử dụng;
thực hiện;
vận hành;
thao tác;
etw. geht schwer : máy đó chạy rất nặng ich weiß nicht, wie dieses Spiel geht : tôi không biết trò này chai như thế nào. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
có thể bán được (absetzbar, verkäuflich sein);
der Artikel geht bei uns sehr schlecht : loại hàng này ở chỗ chúng tôi bán rất chậm das Produkt geht überall : sản phẩm được bày bán khắp nai. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
để vào;
đặt vào;
vừa với;
lọt vào;
in das Gefäß geht nur ein Liter : cái bình này chỉ chứa được một lít der Schrank geht (passt) nicht durch die Tür : cái tủ này không lọt qua cửa. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(nói về con sô' , kích thước, số lượng) có;
chứa;
vào;
von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm : loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
được chia;
chia phần;
die Erbschaft geht in fünf gleiche Teile : tài sản thừa kế được chia làm năm phần bằng nhau. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
kéo dài;
trải dài;
trải rộng đến một vị trí hay một điểrô (erstrecken, ausdehnen);
der Rocksaum geht bis zu den Knien : gấu váy dài đến tận đầu gối das Wasser ging mir bis an den Hals : nước ngập lên đến tận cổ của tôi seine Sparsamkeit geht bis zum Geiz : tính tiết kiệm của lão đã đến mức keo kiệt er ging so weit zu behaupten, dass... : hắn đã đi quá xa khi khẳng định rằng... das geht über seine Kräfte : cái đó đã vượt quá. sức của y seine Familie geht ihm über alles : gia đình đối với ông ấy quan trọng .han mọi thứ. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
chạy theo hướng;
hướng về;
die Straße geht durch den Wald : con đường chạy băng ngang khù rừng. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
hướng về;
nhìn về;
trông về;
der Blick geht auf den Altar : ánh mắt hướng về bàn thờ das Fenster geht nach der Straße : cửa sổ mở ra đường der Ball ging ins Tor : quả bóng bay vào khung thành diese Bemerkung geht gegen dich : lài nhận xét này có ý nói anh đấy das geht gegen meine Prinzipien : điều ấy đi ngược lại những nguyên tắc của tôi das geht mir zu Herzen : việc ấy khiển tôi xúc động. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
tiến đến;
đến gần (một tình trạng, trạng thái, thời điểm, thời hạn );
(etw.) geht zu Ende : (việc gi) sắp đến hồi kết thúc er geht auf die 60 : ông ấy sắp được 60 tuổi dieser Zustand geht jetzt ins dritte Jahr : tình trạng này đã kéo dài đến năm thứ ba. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
làm theo;
hướng về;
noi theo;
er geht nur nach dem Äußeren : hắn chỉ chú ý đến vẻ bề ngoài danach kann man nicht gehen : người ta không thể làm theo cách ấy được. 2
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(unpers ) trong tình trạng (sức khỏe);
ở trong (một tình thế);
es geht ihm finanziell gut : tỉnh hình tài chính của ông ấy khá khả quan wie geht es dir? : sức khỏe của bạn thế nào? (ugs. : ) wie gehts, wie stehts?: tình hỉnh thế nào? 3
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
đề cập đến;
nói đến;
nói về;
worum geht es in diesem Film? : bộ phim này nói về đề tài gì? es geht mir darum, ihn zu überzeugen : vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta.