TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegangenwerden

có ai đó đã lăm gì với cái bàn của tôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nó thật là bừa bộn 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự tiện lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mối quan hệ bạn bè hay quan hệ yêu đương với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp bồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp bạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chấp nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thao tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể bán được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trải dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trải rộng đến một vị trí hay một điểrô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy theo hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

noi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề cập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gegangenwerden

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe gemerkt, dass du an mein Geld gegangen bist

tao đã nhận thấy mày lén lấy tiền của tao

die Kinder sind mir an den Kuchen gegangen

bọn trẻ con đã lén lấy bánh ngọt của tôi. 1

er geht schon zwei Jahre mit dem Mädchen

hắn cặp bồ với cô gái ấy hai năm rồi. 1

die Maschine geht

máy đang chạy, die Uhr geht nicht mehr: đồng hồ bị chết máy rồi

(ugs.) ihr Mundwerk ging ununterbrochen

bà ta nói luôn mồm

die Tür geht

cánh cửa mở ra

die Affäre ging durch alle Zeitungen

tất cả các báo đều đăng về vụ tai tiếng

einen gehen lassen

(thô tục) đánh rắm một cái, địt một cái. 1

der Teig muss noch gehen

bột phải nở mới được. 1

das geht nicht

điều đó không thể được

leider geht es nicht anders

rất tiếc là sự việc không thề khác hơn

es geht nicht ohne deine Hilfe

chuyện đó không thể thực hiện được nếu không có sự giúp đỡ của bạn. 1

die ersten Tage im Urlaub gingen noch, aber dann wurde die Hitze unerträglich

những ngày đầu tiên cửa kỳ nghỉ còn tạm được, nhưng sau đó thì nóng không thể chịu nổi

das geht zu weit

điều ấy đã đi quá xa (giới hạn) rồi. 1

das Geschäft geht gut

việc mua bán khá tốt

(unpers.

) es geht alles nach Wunsch: tất cả mọi việc diễn ra như ý muốn

wie geht (lautet) die erste Strophe?

nội dung khổ thơ đầu là gì?

vor sich gehen

vừa xảy ra, vừa diễn ra

was geht hier vor sich?

có chuyện gì vừa xảy ra ở đây thế?. 1

etw. geht schwer

máy đó chạy rất nặng

ich weiß nicht, wie dieses Spiel geht

tôi không biết trò này chai như thế nào. 2

der Artikel geht bei uns sehr schlecht

loại hàng này ở chỗ chúng tôi bán rất chậm

das Produkt geht überall

sản phẩm được bày bán khắp nai. 2

in das Gefäß geht nur ein Liter

cái bình này chỉ chứa được một lít

der Schrank geht (passt) nicht durch die Tür

cái tủ này không lọt qua cửa. 2

von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm

loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2

die Erbschaft geht in fünf gleiche Teile

tài sản thừa kế được chia làm năm phần bằng nhau. 2

der Rocksaum geht bis zu den Knien

gấu váy dài đến tận đầu gối

das Wasser ging mir bis an den Hals

nước ngập lên đến tận cổ của tôi

seine Sparsamkeit geht bis zum Geiz

tính tiết kiệm của lão đã đến mức keo kiệt

er ging so weit zu behaupten, dass...

hắn đã đi quá xa khi khẳng định rằng...

das geht über seine Kräfte

cái đó đã vượt quá. sức của y

seine Familie geht ihm über alles

gia đình đối với ông ấy quan trọng .han mọi thứ. 2

die Straße geht durch den Wald

con đường chạy băng ngang khù rừng. 2

der Blick geht auf den Altar

ánh mắt hướng về bàn thờ

das Fenster geht nach der Straße

cửa sổ mở ra đường

der Ball ging ins Tor

quả bóng bay vào khung thành

diese Bemerkung geht gegen dich

lài nhận xét này có ý nói anh đấy

das geht gegen meine Prinzipien

điều ấy đi ngược lại những nguyên tắc của tôi

das geht mir zu Herzen

việc ấy khiển tôi xúc động. 2

(etw.) geht zu Ende

(việc gi) sắp đến hồi kết thúc

er geht auf die 60

ông ấy sắp được 60 tuổi

dieser Zustand geht jetzt ins dritte Jahr

tình trạng này đã kéo dài đến năm thứ ba. 2

er geht nur nach dem Äußeren

hắn chỉ chú ý đến vẻ bề ngoài

danach kann man nicht gehen

người ta không thể làm theo cách ấy được. 2

es geht ihm finanziell gut

tỉnh hình tài chính của ông ấy khá khả quan

wie geht es dir?

sức khỏe của bạn thế nào?

(ugs.

) wie gehts, wie stehts?: tình hỉnh thế nào? 3

worum geht es in diesem Film?

bộ phim này nói về đề tài gì?

es geht mir darum, ihn zu überzeugen

vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

có ai đó đã lăm gì với cái bàn của tôi; nó thật là bừa bộn 1;

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

tự tiện lấy (mà không xin phép);

ich habe gemerkt, dass du an mein Geld gegangen bist : tao đã nhận thấy mày lén lấy tiền của tao die Kinder sind mir an den Kuchen gegangen : bọn trẻ con đã lén lấy bánh ngọt của tôi. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(ugs ) có mối quan hệ bạn bè hay quan hệ yêu đương với ai; cặp bồ; cặp bạn;

er geht schon zwei Jahre mit dem Mädchen : hắn cặp bồ với cô gái ấy hai năm rồi. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

hoạt động; vận hành; chuyển động;

die Maschine geht : máy đang chạy, die Uhr geht nicht mehr: đồng hồ bị chết máy rồi (ugs.) ihr Mundwerk ging ununterbrochen : bà ta nói luôn mồm die Tür geht : cánh cửa mở ra die Affäre ging durch alle Zeitungen : tất cả các báo đều đăng về vụ tai tiếng einen gehen lassen : (thô tục) đánh rắm một cái, địt một cái. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(bột) nở; nở ra (aufgehen);

der Teig muss noch gehen : bột phải nở mới được. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

có thể; có khả năng (möglich sein);

das geht nicht : điều đó không thể được leider geht es nicht anders : rất tiếc là sự việc không thề khác hơn es geht nicht ohne deine Hilfe : chuyện đó không thể thực hiện được nếu không có sự giúp đỡ của bạn. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(ugs ) có thể chấp nhận được; tạm được;

die ersten Tage im Urlaub gingen noch, aber dann wurde die Hitze unerträglich : những ngày đầu tiên cửa kỳ nghỉ còn tạm được, nhưng sau đó thì nóng không thể chịu nổi das geht zu weit : điều ấy đã đi quá xa (giới hạn) rồi. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

hoạt động; phát triển; diễn tiến;

das Geschäft geht gut : việc mua bán khá tốt (unpers. : ) es geht alles nach Wunsch: tất cả mọi việc diễn ra như ý muốn wie geht (lautet) die erste Strophe? : nội dung khổ thơ đầu là gì? vor sich gehen : vừa xảy ra, vừa diễn ra was geht hier vor sich? : có chuyện gì vừa xảy ra ở đây thế?. 1

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(có thể) sử dụng; thực hiện; vận hành; thao tác;

etw. geht schwer : máy đó chạy rất nặng ich weiß nicht, wie dieses Spiel geht : tôi không biết trò này chai như thế nào. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

có thể bán được (absetzbar, verkäuflich sein);

der Artikel geht bei uns sehr schlecht : loại hàng này ở chỗ chúng tôi bán rất chậm das Produkt geht überall : sản phẩm được bày bán khắp nai. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

để vào; đặt vào; vừa với; lọt vào;

in das Gefäß geht nur ein Liter : cái bình này chỉ chứa được một lít der Schrank geht (passt) nicht durch die Tür : cái tủ này không lọt qua cửa. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(nói về con sô' , kích thước, số lượng) có; chứa; vào;

von diesen Äpfeln gehen vier auf ein Kilogramm : loại táo này bốn quả được (đúng, đủ) một ký lô. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

được chia; chia phần;

die Erbschaft geht in fünf gleiche Teile : tài sản thừa kế được chia làm năm phần bằng nhau. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

kéo dài; trải dài; trải rộng đến một vị trí hay một điểrô (erstrecken, ausdehnen);

der Rocksaum geht bis zu den Knien : gấu váy dài đến tận đầu gối das Wasser ging mir bis an den Hals : nước ngập lên đến tận cổ của tôi seine Sparsamkeit geht bis zum Geiz : tính tiết kiệm của lão đã đến mức keo kiệt er ging so weit zu behaupten, dass... : hắn đã đi quá xa khi khẳng định rằng... das geht über seine Kräfte : cái đó đã vượt quá. sức của y seine Familie geht ihm über alles : gia đình đối với ông ấy quan trọng .han mọi thứ. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

chạy theo hướng; hướng về;

die Straße geht durch den Wald : con đường chạy băng ngang khù rừng. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

hướng về; nhìn về; trông về;

der Blick geht auf den Altar : ánh mắt hướng về bàn thờ das Fenster geht nach der Straße : cửa sổ mở ra đường der Ball ging ins Tor : quả bóng bay vào khung thành diese Bemerkung geht gegen dich : lài nhận xét này có ý nói anh đấy das geht gegen meine Prinzipien : điều ấy đi ngược lại những nguyên tắc của tôi das geht mir zu Herzen : việc ấy khiển tôi xúc động. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

tiến đến; đến gần (một tình trạng, trạng thái, thời điểm, thời hạn );

(etw.) geht zu Ende : (việc gi) sắp đến hồi kết thúc er geht auf die 60 : ông ấy sắp được 60 tuổi dieser Zustand geht jetzt ins dritte Jahr : tình trạng này đã kéo dài đến năm thứ ba. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

làm theo; hướng về; noi theo;

er geht nur nach dem Äußeren : hắn chỉ chú ý đến vẻ bề ngoài danach kann man nicht gehen : người ta không thể làm theo cách ấy được. 2

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

(unpers ) trong tình trạng (sức khỏe); ở trong (một tình thế);

es geht ihm finanziell gut : tỉnh hình tài chính của ông ấy khá khả quan wie geht es dir? : sức khỏe của bạn thế nào? (ugs. : ) wie gehts, wie stehts?: tình hỉnh thế nào? 3

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

đề cập đến; nói đến; nói về;

worum geht es in diesem Film? : bộ phim này nói về đề tài gì? es geht mir darum, ihn zu überzeugen : vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta.