gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
tự tiện lấy (mà không xin phép);
tao đã nhận thấy mày lén lấy tiền của tao : ich habe gemerkt, dass du an mein Geld gegangen bist bọn trẻ con đã lén lấy bánh ngọt của tôi. 1 : die Kinder sind mir an den Kuchen gegangen