TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự tiện lấy

tự tiện lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tự tiện lấy

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe gemerkt, dass du an mein Geld gegangen bist

tao đã nhận thấy mày lén lấy tiền của tao

die Kinder sind mir an den Kuchen gegangen

bọn trẻ con đã lén lấy bánh ngọt của tôi. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

tự tiện lấy (mà không xin phép);

tao đã nhận thấy mày lén lấy tiền của tao : ich habe gemerkt, dass du an mein Geld gegangen bist bọn trẻ con đã lén lấy bánh ngọt của tôi. 1 : die Kinder sind mir an den Kuchen gegangen