TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy theo hướng

chạy theo hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hướng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay theo hướng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đi theo hướng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chạy theo hướng

steer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chạy theo hướng

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

führen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird der Kondensator kurzgeschlossen, fließt in entgegengesetzter Richtung ein Entladestrom (Bild 3).

Nếu tụ điện được nối tắt, một dòng phóng điện sẽ chạy theo hướng ngược lại (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Straße geht durch den Wald

con đường chạy băng ngang khù rừng. 2

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

führen /vi/VTHK, V_TẢI/

[EN] steer

[VI] bay theo hướng, chạy theo hướng

führen /vi/VT_THUỶ/

[EN] steer

[VI] đi theo hướng, chạy theo hướng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

chạy theo hướng; hướng về;

con đường chạy băng ngang khù rừng. 2 : die Straße geht durch den Wald

anliegen /(st. V.; hat; siidd., österr., Schweiz.: ist)/

(Seemannsspr ) điều khiển; lái; chạy theo hướng (Steuern);