gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
kéo dài;
trải dài;
trải rộng đến một vị trí hay một điểrô (erstrecken, ausdehnen);
gấu váy dài đến tận đầu gối : der Rocksaum geht bis zu den Knien nước ngập lên đến tận cổ của tôi : das Wasser ging mir bis an den Hals tính tiết kiệm của lão đã đến mức keo kiệt : seine Sparsamkeit geht bis zum Geiz hắn đã đi quá xa khi khẳng định rằng... : er ging so weit zu behaupten, dass... cái đó đã vượt quá. sức của y : das geht über seine Kräfte gia đình đối với ông ấy quan trọng .han mọi thứ. 2 : seine Familie geht ihm über alles