apostrophieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) nhắc đến;
đề cập đến (erwähnen, anführen);
beruhren /(sw. V.; hat)/
đề cập đến;
nối đến (kurz erwähnen);
nói đến một đề tài : ein Thema berühren vấn đề ấy không được đề cập đến trong cuộc nói chuyện. xúc động, làm động lòng, làm mủi lòng, tạo ấn tượng (beeindrucken) : dieser Punkt wurde im Gespräch nicht berührt nguồn tin ấy khiến tôi vô cùng xúc động : die Nachricht hat mich tief berührt cảm thấy rất khó xử : sich peinlich berührt fühlen điều đó không làm tôi quan tâm. : das berührt mich überhaupt nicht
belangen /(sw. V.; hat)/
(unpers ) (veraltend) đề cập đến;
nói đến (betreffen);
về phần tôi thì.... : was mich belangt, so ...
anbelangen /(sw. V.; hat)/
đề cập đến;
nói đến;
was jmdn. (etw.) anbelangt: có liền quan đến ai (việc gì) : thường được dùng trong cụm từ về vấn đề có liến quan đến tôi thì tôi đồng ý. : was mich anbelangt, [so] bin ich einverstanden
anreißen /(st. V.; hat)/
đề cập đến;
khơi gợi cho nói;
Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
nêu (vấn đề);
đề cập đến;
nói đến (điều gì);
) herauswollen: không muôn nói, không muôn tiết lộ : mit der Sprache [nicht] herausrücken/(ugs. thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hãy nói đại ra đi! : heraus mit der Sprache! (ugs.) : (b) hãy khai thật ra mày đã làm gì rồi! được nói đến, được đề cập đến. : zur Sprache kommen
handeln /(sw. V.; hat)/
nói đến;
đề cập đến;
nói về [von + Dat od über+ Akk ];
quyển sách nói về sự phát hiện ra Châu Mỹ. 1 : das Buch handelt von der/über die Entdeckung Amerikas
behan /dein (sw. V.; hat)/
trình bày;
bày tỏ;
đề cập đến (ausführen);
ông ấy đã đề cập đến các vắn đề của nạn thất nghiệp trong bộ phim mới nhất của mình : in seinem neuesten Film behandelt er Probleme der Arbeitslosigkeit cuấn tiểu thuyết nói về cuộc đời của Napoleon. : der Roman behandelt das Leben Napoleons
abheben /(st. V.; hat)/
(bes Amtsspr ) chỉ dẫn;
đề cập đến;
nói đến (auf etw hinweisen);
thematisieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) đề cập đến;
đưa ra làm chủ đề;
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
đề cập đến;
nói đến;
nói về;
bộ phim này nói về đề tài gì? : worum geht es in diesem Film? vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta. : es geht mir darum, ihn zu überzeugen
ansprechen /(st. V.; hat)/
đề cập đến;
nói đến;
đả động đến;
đề cập đến những khó khăn. : die Schwierigkeiten ansprechen
aufwerfen /(st. V.; hat)/
(vấn đề) đề cập đến;
đả động đến;
đưa ra thảo luận;
số lượng vấn đề đưa ra thảo luận. : die Anzahl der aufgeworfenen Prob leme
Streifen /(sw. V.)/
(hat) đụng đến;
chạm tới;
đề cập đến;
nói đến (một cách sơ lược);
nói sơ qua về một vấn đề. : ein Problem Streifen
beziehen /(unr. V.; hat)/
quan hệ;
dính líu;
liên can;
đề cập đến (betreffen, anknüpfen);
hướng lời chỉ trích phê bình vào điều gì (ai) : seine Kritik auf etw. (Akk.) beziehen lời chỉ trích này không liên quan gì đến anh. : diese Kritik bezog sich nicht auf dich
erstrecken /trải dài đến tận cái gì; der Wald erstreckt sich von hier bis zum Fluss/
lan rộng;
mở rộng;
liên hệ đến;
đề cập đến;
liên hệ, liên quan đến ai/chuyện gì : sich auf jmdnJetw. erstrecken câu chuyện bàn luận đển tất cả những vấn đề quan trọng. : das Gespräch erstreckte sich auf alle wichtigen Fragen
erwähnen /(sw. V.; hat)/
nhắc đến;
kể đến;
nói đến;
nói tới;
đề cập đến;
như đã nói đến trước đây, anh ta... : wie früher erwähnt, war er...
nennen /[’nenon] (unr. V.; hat)/
xướng lên;
đề cập đến;
nhắc đến;
liệt kê;
kê ra;
kể ra;
tên của anh ta được nhắc đến trưôc tiên-, können Sie Beispiele nennen?: ông có thề néu lèn mệt số thi dụ không? : sein Name wurde an erster Stelle genannt
anspinnen /(st. V.; hat)/
(selten) mở đầu;
bắt đầu;
vào đề một cách thận trọng;
liên hệ đến;
đề cập đến (anbahnen, anknüpfen);
bắt đầu mối liên hệ yêu đương vái ai. : ein Liebesverhältnis mit jmdm. anspinnen