Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
nêu (vấn đề);
đề cập đến;
nói đến (điều gì);
mit der Sprache [nicht] herausrücken/(ugs. : ) herauswollen: không muôn nói, không muôn tiết lộ heraus mit der Sprache! (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hãy nói đại ra đi! (b) hãy khai thật ra mày đã làm gì rồi! : zur Sprache kommen : được nói đến, được đề cập đến.
Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
cách ăn nói;
lối nói;
giọng nói (Stimme, Redeweise);
eine flüssige Sprache : có lổi ăn nói lưu loát' , der Sprache nach stammt sie aus Berlin: theo giọng nói thì cô ta là người Berlin.
Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
cách hành văn;
lối hành văn;
cách diễn đạt (Ausdrucks weise, Stil);
eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden : nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc.