SprechStirn /me, die/
giọng nói;
Organ /[or’gam], das; -s, -e/
(ugs ) giọng nói;
tiếng nói (Stimme);
Tonfall /der (PI. selten)/
ngữ điệu;
giọng nói;
phonisch /(Adj.)/
(thuộc) giọng nói;
sự phát âm;
Akzent /[ak'tscnt], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) âm tiết;
giọng nói;
âm sắc;
nói bằng giọng nước ngoài. sự nhấn mạnh, trọng tâm, điều được nhấn mạnh (Betonung, Gewicht, Schwerpunkt, Bedeutsamkeit). : mit ausländischem Akzent sprechen
Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
cách ăn nói;
lối nói;
giọng nói (Stimme, Redeweise);
có lổi ăn nói lưu loát' , der Sprache nach stammt sie aus Berlin: theo giọng nói thì cô ta là người Berlin. : eine flüssige Sprache
Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/
giọng nói;
tiếng nói;
giọng;
tiếng;
âm thanh;
những âm thanh vọng đến tai nàng : Stimmen drangen an ihr Ohr ông ta không thể nói tiếp : die Stimme versagte ihm bắt đầu nói : seine Stimme erheben (geh.) nói to hơn, cao giọng nói : die Stimme heben hạ giọng, nói khẽ đi : die Stimme senken tiểng nói của trái tim : der Stimme des Herzens tiếng nói của lương tâm. : der Stimme des Gewissens