Part /m -(e)s,/
1. phần, bộ phận; 2. (nhạc) bè, bộ.
Floß /n -es, Flöße;/
n -es, Flöße; 1. [cái, chiếc] bè, mảng, phà ngang, đò ngang; 2. (kĩ thuật) thỏi gang đúc.
Schwann I /m -(e)s, Schwärm/
m -(e)s, Schwärme 1. dan (ong, bưóm V.V.); 2. bầy, đản, bè, lũ; 3. đám đông (ngưôi); 4. (quân sự) hàng dọc bộ binh; biên đội, tổ, đội, nhóm, toán; đội tuần tiễu.
erbrechen I /vt/
bè, bê vỡ, bẻ gãy, đập vỡ, phá võ, nạy, cạy, mỏ, bóc.
Troß I /m -sses, -sse/
1. (quân sự) đoàn xe, đoàn vận tải; 2. đoàn tùy tùng, đoàn hộ giá, đoàn hầu cận; (vua) đoàn hộ giá, đoàn tùy giá; 3. bọn, bè, lũ, tụi.
Partie /f =, -tíen/
1. lô, chuyến, mó (hàng); 2. ván; eine Partie Schach một ván cô; 3. (nhạc) bè, bộ 4. phần, bộ phận, khu vực (công viên); 5. [cuộc, sự, chuyến] tham quan; eine - ins Grüne [cuộc] du ngoạn, đi chơi tập thể; 6. dám, mói, chỗ (cưdi); sie ist eine gute - cô ấy là một đám tót đấy.
Stimme /f =, -n/
1. giọng, tiếng, giọng nói, tiếng nói; mit leiser - có giọng trầm tĩrìh; 2.(nhạc) bè; die erste Stimme bè thứ nhất; 3. (nghĩa bóng) tiếng nói (của lương tâm V.V.); 4. tiếng, tiếng nói, ý kiến; 5. phiéu bầu củ, quyền bỏ phiéu; seine Stimme ábgeben bỏ phiếu; éine Stimme háben có quyền bỏ phiếu; eine beratende [beschließende] Stimme haben sủ dụng quyền bỏ phiếu, có quyền biểu quyét; sich der Stimme enthalten bỏ phiéu trắng, không bỏ phiếu, không biểu quyết; ♦ die Stimme eines Predigers in der Wüste tiếng kêu giũa sa mạc.
Sippe /f =, -n/
1. thị tộc, bộ tộc, dòng họ, gia tộc, tôn tộc, thân tộc, thế tộc, dòng; 2. bà con ruột thịt, họ đương, họ mạc, ngưòi thân thích, người thân thuộc; 3. (khinh bỉ) bọn, bè, lũ, tụi, phưòng.