sprachlich /I a/
thuộc] ngônngữ, tiếng; II adv theo quan điểm ngôn ngữ.
Laut /m -(e)s, -e/
âm, âm thanh, thanh âm, tiếng; Laut gében (về chó) sủa.
Stimme /f =, -n/
1. giọng, tiếng, giọng nói, tiếng nói; mit leiser - có giọng trầm tĩrìh; 2.(nhạc) bè; die erste Stimme bè thứ nhất; 3. (nghĩa bóng) tiếng nói (của lương tâm V.V.); 4. tiếng, tiếng nói, ý kiến; 5. phiéu bầu củ, quyền bỏ phiéu; seine Stimme ábgeben bỏ phiếu; éine Stimme háben có quyền bỏ phiếu; eine beratende [beschließende] Stimme haben sủ dụng quyền bỏ phiếu, có quyền biểu quyét; sich der Stimme enthalten bỏ phiéu trắng, không bỏ phiếu, không biểu quyết; ♦ die Stimme eines Predigers in der Wüste tiếng kêu giũa sa mạc.
Vokabel /f =, -n/
chữ, từ riêng biệt, từ ngữ, chữ, tiếng, tự; pl từ, từ vựng.
Geruch /m -(e)s, -rüc/
1. khứu giác, sự đánh hơi; 2. mùi; lieblicher Geruch hương thơm, mùi thơm, hương vị, mùi dễ chịu; übler Geruch mùi hôi thối, mùi hôi, mùi thối; einen Geruch haben (von sich geben) có mùi, bổc mùi, phảng phát mùi; 3. tiếng, tiéng tăm, danh tiếng; in üblem (schlechtem) Geruch Stehen, in üblen (schlechten) Geruch kommen mang tiếng xấu, mang tiếng; in den Geruch der Scheinheiligkeit kommen có tiếng là kẻ đạo đức giả, nổi tiếng là kẻ giả nhân giả nghĩa.
Stunde /f =, -n/
1. giờ, tiếng, tiét; eine viertel Stunde một phần tư giờ; eine halbe Stunde nủa giô; von Stunde zu Stunde dần dần; cú một giò qua, mỗi lúc một...; 2. giò, tiểt học; in die Stunde géhen đi học; 3. (nghĩa bóng) thì giô, thỏi giờ, thôi gian, giò, lúc; in der Stunde der Gefährt trong giờ phút nguy nan? uon Stund an từ lúc này, từ bây giò; zur Stunde bây giô, hiện già, già đây, lúc này; zur guten Stunde đúng lúc, hợp lúc, hợp thôi; zu ungelegener Stunde không đúng lúc, không hợp thỏi; ♦ in elfter Stunde etw. verhindern ngăn chặn cái gì trong giỏ phút cuối cùng,
Uhrf
1. =, -en đồng hồ; die Uhrf geht nach đồng hồ chạy chậm; die Uhrf geht vor đồng hồ chạy nhanh; die Uhrf steht đồng hồ chết; Taschen Uhrf đồng hồ quả quýt; Armband Uhrf đồng hồ đeo tay; Wand Uhrf đồng hồ treo tưởng, đồng hồ quá lắc; Turm Uhrf đồng hồ tháp; 2. giò, tiếng, tiét; thì giò, thôi giô, thời gian; wieviel Uhrf ist es?, mấy giò rồi?; luas ist die Punkt drei Uhrf đúng ba giò; 3. khí kế, cái đo khí, thưóc đo xăng, đồng hồ đo xăng.
Schlag I /m -(e)s, Schläg/
m -(e)s, Schläge 1. đòn, cú, nhát, vố, đòn đánh, cú đánh, cú đấm, cú đá; (nghĩa bóng) đòn, vô, đòn đau, vố đau; pl trận đòn, trận roi, trượng hình, đòn; einen Schlag I versetzen giáng một đòn, nện một cú; zum Schlag I áusholen vung ỉên, giơ lên; wie ein Schlag I aus bláuer Luft [aus heitrem Himmel] như sét đánh ngang tai; auf einen [mit einem] Schlag I bằng một đòn; ngay, liền, ngay lập túc; 2. tiếng (trông, chuông...); Schlag I zwölf (Uhr) đúng 12 giô; 3. [sự] đập (của tim, mạch...); 4. [bệnh] liệt, bại, bại liệt, tê liệt; 5. tiếng hót (của chim sơn ca, chim ri rừng...).
Sprache /f =, -n/
1. ngôn ngữ; die alten - n các ngôn ngữ cổ; eine zeitgen össische Sprache ngôn ngữ hiện đại; 2. tiếng nói, cách nói, lối văn, văn phong, văn pháp, cách hành văn, lối hành văn, thể văn, văn thể, văn từ; 3. ngôn từ, tiéng nói, tiếng.
Klangm /-(e)s, Kläng/
-(e)s, Klänge 1. tiếng ngân; 2. âm thanh, thanh âm, tiếng; ein Náme von Klangm cái tên nổi tiếng; sein Náme hat einen guten - nó được kính trọng.
Renommee /n -s, -s/
danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.
Reputation /f =, -en/
danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.
Ruf /m -(e)s,/
1. [tiếng, sự] gọi; 2. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư; 3. [sự, lôi] mòi; 4. danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.
Name /m -ns, -n/
1. tên, tên gọi; họ; mein Name ist Nguyễn tôi họ Nguyễn; mein Name ist ■ Paul tên tôi là Pauli 1 ị -s [von j -mỊ thay mặt, đại diện, nhân danh ai; 2. einer Sache (G) vi cái gì; im - n der Wahrheit vì sự thật; 2. tên gọi, nhan đề; gleichen - ns cùng tên; das Kind beim réchtenName n nennen, die Dinge bei ihrem Name n nennen nói trắng ra, nói toạc ra móng heo; 3. tên tuổi, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng; ein Gelehrter von großem [mit großem] Name n nhà bác học nổi tiếng [có tên tuổi]; 4. (thàntì ngữ) im Name n Gottes nhân danh thánh thần im - n des Gesetzes nhân danh pháp luật.