TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếng

tiếng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

chữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngônngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giọng nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiéu bầu củ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền bỏ phiéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

he

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khứu giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đánh hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiéng tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểt học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thì giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi giờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en đồng hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí kế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái đo khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưóc đo xăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng hồ đo xăng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú đấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cú đá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bại liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tê liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng hót .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn ngữ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngôn ngữ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Lời

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thính giác

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kt. chưa trả hết

 
Từ điển toán học Anh-Việt

quá hạn

 
Từ điển toán học Anh-Việt
tiếng nói

tiếng nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giọng nói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

âm thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôn ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách hành văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối hành văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiéng nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tiếng đục

tiếng đục

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tiếng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
tiếng tăm

tiếng tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ngôn ngữ pha giữa tiếng haiti và tiếng pháp

ngôn ngữ pha giữa tiếng Haiti và tiếng Pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tiếng ngân

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng ngân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm thanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
danh tiếng

danh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỏi kêu gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệu triệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên gọi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einer Sache vi cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhan đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên tuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im ~ n Gottes nhân danh thánh thần im - n des Gesetzes nhân danh pháp luật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiếng

language

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

 language

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Reputation

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Word

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

aural

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

outstandingnổi

 
Từ điển toán học Anh-Việt
tiếng đục

 dullness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tiếng

Stimme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Laut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ton

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stunde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiếng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Leumund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gerüche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sprachlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vokabel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Uhrf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schlag I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hör-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
tiếng tăm

Renommee

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tiếng nói

Stirn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sprache

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngôn ngữ pha giữa tiếng haiti và tiếng pháp

Kreol

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tiếng ngân

Klangm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
danh tiếng

Renommee

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Reputation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ruf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Name

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geräuschdämpfung

Làm giảm tiếng ồn

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Geräusche dämpfen

Giảm tiếng ồn

Rollgeräusch.

Tiếng ồn lăn bánh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hört Stimmen, Musik.

Bà nghe tiếng người nói, tiếng ca nhạc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She hears voices, music.

Bà nghe tiếng người nói, tiếng ca nhạc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die erste Stimme

bè thứ nhất; 3. (nghĩa bóng) tiếng nói (của lương tâm V.V.); 4. tiếng, tiếng nói, ý kiến; 5. phiéu bầu củ, quyền bỏ phiéu;

seine Stimme ábgeben

bỏ phiếu; éine ~

eine beratende [beschließende] Stimme haben

sủ dụng quyền bỏ phiếu, có quyền biểu quyét;

sich der Stimme enthalten

bỏ phiéu trắng, không bỏ phiếu, không biểu quyết;

♦ die Stimme eines Predigers in der Wüste

tiếng kêu giũa sa mạc.

lieblicher Geruch

hương thơm, mùi thơm, hương vị, mùi dễ chịu;

übler Geruch

mùi hôi thối, mùi hôi, mùi thối;

einen Geruch haben (von sich geben) có

mùi, bổc mùi, phảng phát mùi; 3. tiếng, tiéng tăm, danh tiếng; in

üblem (schlechtem) Geruch Stehen, in üblen (schlechten) Geruch kommen

mang tiếng xấu, mang tiếng; in

den Geruch der Scheinheiligkeit kommen có

tiếng là kẻ đạo đức giả, nổi tiếng là kẻ giả nhân giả nghĩa.

eine viertel Stunde

một phần tư giờ;

eine halbe Stunde

nủa giô; von ~

zu Stunde

dần dần; cú một giò qua, mỗi lúc một...; 2. giò, tiểt học;

in die Stunde géhen

đi học; 3. (nghĩa bóng) thì giô, thỏi giờ, thôi gian, giò, lúc; in

der Stunde der Gefährt

trong giờ phút nguy nan? uon

zur guten Stunde

đúng lúc, hợp lúc, hợp thôi;

zu ungelegener Stunde

không đúng lúc, không hợp thỏi; ♦ in

elfter Stunde etw. verhindern

ngăn chặn cái gì trong giỏ phút cuối cùng,

die Uhrf geht nach

đồng hồ chạy chậm;

die Uhrf geht vor

đồng hồ chạy nhanh;

die Uhrf steht

đồng hồ chết;

Taschen Uhrf

đồng hồ quả quýt;

Wand Uhrf

đồng hồ treo tưởng, đồng hồ quá lắc;

Turm Uhrf

đồng hồ tháp; 2. giò, tiếng, tiét; thì giò, thôi giô, thời gian;

wieviel Uhrf ist es?,

mấy giò rồi?; luas ist

die Punkt drei Uhrf

đúng ba giò; 3. khí kế, cái đo khí, thưóc đo xăng, đồng hồ đo xăng.

einen Schlag I versetzen

giáng một đòn, nện một cú;

zum Schlag I áusholen

vung ỉên, giơ lên;

wie ein Schlag I aus bláuer Luft [aus heitrem Himmel]

như sét đánh ngang tai;

auf einen [mit einem] Schlag I

bằng một đòn; ngay, liền, ngay lập túc; 2. tiếng (trông, chuông...); ~

eine zeitgen össische Sprache

ngôn ngữ hiện đại; 2. tiếng nói, cách nói, lối văn, văn phong, văn pháp, cách hành văn, lối hành văn, thể văn, văn thể, văn từ; 3. ngôn từ, tiéng nói, tiếng.

ein Náme von Klangm

cái tên nổi tiếng;

mein Name ist

Nguyễn tôi họ Nguyễn;

mein Name ist

■ Paul

das Kind beim réchtenName

n

nennen, die Dinge bei ihrem Name n nennen

nói trắng ra, nói toạc ra móng heo; 3. tên tuổi, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng;

ein Gelehrter von großem [mit großem] Name

n nhà bác học nổi tiếng [có tên tuổi]; 4. (thàntì ngữ)

im Name

n

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anderthalb Stunden

một tiếng rưỡi

in drei viertel Stunden

trong bốn mươi lăm phút

er hat eine Stunde lang tele foniert

hắn đã gọi điện thoại cả tiếng đồng hồ

besser eine Stunde zu früh als eine Minute zu spät

thà sớm một giờ còn hơn muộn một phút

jmds. letzte Stunde hat geschlagen/ist gekommen

giờ (chết) của ai đã điểm

wissen, was die stunde geschlagen hat

biết rõ tình thế thực tế

ein Mann o. Ä. der ersten Stunde

người tham gia ngay từ đầu.

im

ein einsilbiges Wort

một từ đơn âm tiết

ein mehrsilbiges Wort

một từ đa âm tiết

ein zusammengesetztes Wort

một từ ghép

dieses Wort ist ein Substantiv

từ này là một danh từ

ein Wort buchstabieren

đánh vần một từ.

ein zweifelhaftes Renommee haben

có tiếng đáng ngờ.

Stimmen drangen an ihr Ohr

những âm thanh vọng đến tai nàng

die Stimme versagte ihm

ông ta không thể nói tiếp

seine Stimme erheben (geh.)

bắt đầu nói

die Stimme heben

nói to hơn, cao giọng nói

die Stimme senken

hạ giọng, nói khẽ đi

der Stimme des Herzens

tiểng nói của trái tim

der Stimme des Gewissens

tiếng nói của lương tâm.

Từ điển toán học Anh-Việt

outstandingnổi

tiếng; kt. chưa trả hết; quá hạn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hör- /pref/ÂM/

[EN] aural

[VI] (thuộc) tai, thính giác, tiếng

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Language

Tiếng, ngôn ngữ.

Word

Lời, tiếng, chữ, (Ngôi lời*).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

language

Tiếng, ngôn ngữ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sprachlich /I a/

thuộc] ngônngữ, tiếng; II adv theo quan điểm ngôn ngữ.

Laut /m -(e)s, -e/

âm, âm thanh, thanh âm, tiếng; Laut gében (về chó) sủa.

Stimme /f =, -n/

1. giọng, tiếng, giọng nói, tiếng nói; mit leiser - có giọng trầm tĩrìh; 2.(nhạc) bè; die erste Stimme bè thứ nhất; 3. (nghĩa bóng) tiếng nói (của lương tâm V.V.); 4. tiếng, tiếng nói, ý kiến; 5. phiéu bầu củ, quyền bỏ phiéu; seine Stimme ábgeben bỏ phiếu; éine Stimme háben có quyền bỏ phiếu; eine beratende [beschließende] Stimme haben sủ dụng quyền bỏ phiếu, có quyền biểu quyét; sich der Stimme enthalten bỏ phiéu trắng, không bỏ phiếu, không biểu quyết; ♦ die Stimme eines Predigers in der Wüste tiếng kêu giũa sa mạc.

Vokabel /f =, -n/

chữ, từ riêng biệt, từ ngữ, chữ, tiếng, tự; pl từ, từ vựng.

Geruch /m -(e)s, -rüc/

1. khứu giác, sự đánh hơi; 2. mùi; lieblicher Geruch hương thơm, mùi thơm, hương vị, mùi dễ chịu; übler Geruch mùi hôi thối, mùi hôi, mùi thối; einen Geruch haben (von sich geben) có mùi, bổc mùi, phảng phát mùi; 3. tiếng, tiéng tăm, danh tiếng; in üblem (schlechtem) Geruch Stehen, in üblen (schlechten) Geruch kommen mang tiếng xấu, mang tiếng; in den Geruch der Scheinheiligkeit kommen có tiếng là kẻ đạo đức giả, nổi tiếng là kẻ giả nhân giả nghĩa.

Stunde /f =, -n/

1. giờ, tiếng, tiét; eine viertel Stunde một phần tư giờ; eine halbe Stunde nủa giô; von Stunde zu Stunde dần dần; cú một giò qua, mỗi lúc một...; 2. giò, tiểt học; in die Stunde géhen đi học; 3. (nghĩa bóng) thì giô, thỏi giờ, thôi gian, giò, lúc; in der Stunde der Gefährt trong giờ phút nguy nan? uon Stund an từ lúc này, từ bây giò; zur Stunde bây giô, hiện già, già đây, lúc này; zur guten Stunde đúng lúc, hợp lúc, hợp thôi; zu ungelegener Stunde không đúng lúc, không hợp thỏi; ♦ in elfter Stunde etw. verhindern ngăn chặn cái gì trong giỏ phút cuối cùng,

Uhrf

1. =, -en đồng hồ; die Uhrf geht nach đồng hồ chạy chậm; die Uhrf geht vor đồng hồ chạy nhanh; die Uhrf steht đồng hồ chết; Taschen Uhrf đồng hồ quả quýt; Armband Uhrf đồng hồ đeo tay; Wand Uhrf đồng hồ treo tưởng, đồng hồ quá lắc; Turm Uhrf đồng hồ tháp; 2. giò, tiếng, tiét; thì giò, thôi giô, thời gian; wieviel Uhrf ist es?, mấy giò rồi?; luas ist die Punkt drei Uhrf đúng ba giò; 3. khí kế, cái đo khí, thưóc đo xăng, đồng hồ đo xăng.

Schlag I /m -(e)s, Schläg/

m -(e)s, Schläge 1. đòn, cú, nhát, vố, đòn đánh, cú đánh, cú đấm, cú đá; (nghĩa bóng) đòn, vô, đòn đau, vố đau; pl trận đòn, trận roi, trượng hình, đòn; einen Schlag I versetzen giáng một đòn, nện một cú; zum Schlag I áusholen vung ỉên, giơ lên; wie ein Schlag I aus bláuer Luft [aus heitrem Himmel] như sét đánh ngang tai; auf einen [mit einem] Schlag I bằng một đòn; ngay, liền, ngay lập túc; 2. tiếng (trông, chuông...); Schlag I zwölf (Uhr) đúng 12 giô; 3. [sự] đập (của tim, mạch...); 4. [bệnh] liệt, bại, bại liệt, tê liệt; 5. tiếng hót (của chim sơn ca, chim ri rừng...).

Sprache /f =, -n/

1. ngôn ngữ; die alten - n các ngôn ngữ cổ; eine zeitgen össische Sprache ngôn ngữ hiện đại; 2. tiếng nói, cách nói, lối văn, văn phong, văn pháp, cách hành văn, lối hành văn, thể văn, văn thể, văn từ; 3. ngôn từ, tiéng nói, tiếng.

Klangm /-(e)s, Kläng/

-(e)s, Klänge 1. tiếng ngân; 2. âm thanh, thanh âm, tiếng; ein Náme von Klangm cái tên nổi tiếng; sein Náme hat einen guten - nó được kính trọng.

Renommee /n -s, -s/

danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.

Reputation /f =, -en/

danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.

Ruf /m -(e)s,/

1. [tiếng, sự] gọi; 2. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư; 3. [sự, lôi] mòi; 4. danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.

Name /m -ns, -n/

1. tên, tên gọi; họ; mein Name ist Nguyễn tôi họ Nguyễn; mein Name ist ■ Paul tên tôi là Pauli 1 ị -s [von j -mỊ thay mặt, đại diện, nhân danh ai; 2. einer Sache (G) vi cái gì; im - n der Wahrheit vì sự thật; 2. tên gọi, nhan đề; gleichen - ns cùng tên; das Kind beim réchtenName n nennen, die Dinge bei ihrem Name n nennen nói trắng ra, nói toạc ra móng heo; 3. tên tuổi, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng; ein Gelehrter von großem [mit großem] Name n nhà bác học nổi tiếng [có tên tuổi]; 4. (thàntì ngữ) im Name n Gottes nhân danh thánh thần im - n des Gesetzes nhân danh pháp luật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leumund /[’bymont], der; -[e]s/

tiếng (töt hoặc xấu); thanh danh;

Stunde /[’Jtunda], die; -, -n/

(Abk : Std ; Zeichen: st, h [Astron : h ]) giờ; tiếng (đồng hồ);

một tiếng rưỡi : anderthalb Stunden trong bốn mươi lăm phút : in drei viertel Stunden hắn đã gọi điện thoại cả tiếng đồng hồ : er hat eine Stunde lang tele foniert thà sớm một giờ còn hơn muộn một phút : besser eine Stunde zu früh als eine Minute zu spät giờ (chết) của ai đã điểm : jmds. letzte Stunde hat geschlagen/ist gekommen biết rõ tình thế thực tế : wissen, was die stunde geschlagen hat người tham gia ngay từ đầu. : ein Mann o. Ä. der ersten Stunde

Gerüche /mùi; ein süßlicher Geruch/

(o PL) (geh ) tiếng; tiếng tăm (thường là không tốt);

: im

Ton /der; -[e]s, Töne [10:na]/

giọng; âm thanh; tiếng;

Wort /[vort], das; -[e]s, Wörter [’voertar] u. Worte/

(PL Wörter; gelegtl auch: Worte) từ; tự; chữ; tiếng;

một từ đơn âm tiết : ein einsilbiges Wort một từ đa âm tiết : ein mehrsilbiges Wort một từ ghép : ein zusammengesetztes Wort từ này là một danh từ : dieses Wort ist ein Substantiv đánh vần một từ. : ein Wort buchstabieren

Renommee /[reno’me:], das; -s, -s (PI. selten) (bildungsspr.)/

tiếng tăm; tiếng (Leumund);

có tiếng đáng ngờ. : ein zweifelhaftes Renommee haben

Stirn /.me [Jtimo], die; -, -n/

giọng nói; tiếng nói; giọng; tiếng; âm thanh;

những âm thanh vọng đến tai nàng : Stimmen drangen an ihr Ohr ông ta không thể nói tiếp : die Stimme versagte ihm bắt đầu nói : seine Stimme erheben (geh.) nói to hơn, cao giọng nói : die Stimme heben hạ giọng, nói khẽ đi : die Stimme senken tiểng nói của trái tim : der Stimme des Herzens tiếng nói của lương tâm. : der Stimme des Gewissens

Kreol /das; -s (Sprachw.)/

ngôn ngữ pha giữa tiếng Haiti và tiếng Pháp; tiếng;

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Reputation

(n) tiếng (xấu, tốt)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 language

tiếng

 dullness /y học/

tiếng đục (âm thanh), tiếng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tiếng

tiếng

1) Stimme f, Laut m, Schall m, Ton m; (auch Stammwort), tiếng chuông Glockengeläut n, Glockklang m;

2) tiếng dồng hồ Schlag m der Uhr; Stunde