Ton /[to:n], der; -[e]s, (Arten:) -e/
đất sét;
fetter Ton : đất sét béo feuerfester Ton : đất sét chịu lửa gebrannter Ton : đất sét đã nung magerer Ton : đất sét gầy plas tischer Ton : đất sét dẻo weißer Ton : đất sét trắng.
Ton /der; -[e]s, Töne [10:na]/
giọng;
âm thanh;
tiếng;
Ton /der; -[e]s, Töne [10:na]/
âm;
cung;
nốt;
der Ton macht die Musik : cách nói quan trọng hon lời nói den Ton angeben : đang chiếm ưu thế jmdn., etw. in den höchsten Tönen loben : tâng bốc ai hay điều gì quá mức.
Ton /ne [’tona], die; -, -n/
cái thùng tròn;
thùng phuy;
thùng tô nô;
er ist dick wie eine Tonne : lão béo như cái thùng phuy. dạng ngắn gọn của danh từ Bruttore gistertonne (trọng tải đăng ký toàn phần). (Abk.: t) tân (một nghìn ký lô gram)
tön /chen (sw. V.; hat)/
sơn;
quét vôi;
tön /chen (sw. V.; hat)/
(thể thao) đánh dâ' u;
vạch sân;