son
son [sõ] n. m. Âm, âm thanh, tiếng. Son grave, aigu, rauque, flûte: Ấm trầm, âm cao, âm khàn, âm ré. > Son pur: Âm trong, âm đon. -Ingénieur du son: Kỹ sư âm thanh. Spécial. Sự phát âm, tiếng nói, ngữ âm. Classement, étude des sons par la phonétique: Sự phân loại, sự nghiên cứu các âm bằng ngữ âm học. > Son musical: Nhạc âm.
son
son [sS] n. m. Cám. > Bóng Taches de son: Vết hoe, vết tàn nhang.
son,sa,ses
son [sõ], sa [sa], ses [se] adj. poss. de la 3e pers. du sing. của nó, của hắn, của ông ấy, của bà ấy, của cô ấy, của cái ấy... 1. (Nói về người) Son livre: Quyển sách của nó. Sa barbe: Bộ râu của ông ấy. Son chapeau: Cái nón cùa nó. Son bon caractère: Tính tình tốt đẹp của nó. > Sa Majesté: Bệ hạ. Son Éminence: Đức; đức ông. 2. (nói về vật) La maison et son jardin: Nhà và vuàn của nó. Le soleil darde ses rayons: Mặt tròi rọi các tia nắng. 3. A chacun sa vérité: Mỗi người có chân lý của mình, mỗi nguôi có chân tuớng riêng. Comme on fait son lit, on se couche: Mình làm mình chịu, mình làm mình huỏng, gieo gió thì gặt bão. > Aimer son prochain comme soi-même: Yêu đồng loại như yêu chính mình. II. 1. Il a rejoint son régiment: Nó dã trở lại trung doàn. > Son père: Thân phụ cùa nó. Sa fille: Con gái của nó. 2. Prendre son verre de fine avec son café: Dùng một cốc rưọu mạnh vói cà phê. Enfant qui fait sa colère: Đúa bé dang dỗi.