Stunde /[’Jtunda], die; -, -n/
(Abk : Std ; Zeichen: st, h [Astron : h ]) giờ;
tiếng (đồng hồ);
anderthalb Stunden : một tiếng rưỡi in drei viertel Stunden : trong bốn mươi lăm phút er hat eine Stunde lang tele foniert : hắn đã gọi điện thoại cả tiếng đồng hồ besser eine Stunde zu früh als eine Minute zu spät : thà sớm một giờ còn hơn muộn một phút jmds. letzte Stunde hat geschlagen/ist gekommen : giờ (chết) của ai đã điểm wissen, was die stunde geschlagen hat : biết rõ tình thế thực tế ein Mann o. Ä. der ersten Stunde : người tham gia ngay từ đầu.
Stunde /[’Jtunda], die; -, -n/
(geh ) khoảng thời gian ngắn ngủi;
Stunden der Schwäche : những lúc yểu lòng schöne Stunden mitei nander verleben : cùng trải qua những thời khắc đẹp đẽ in guten und bösen Stunden zusammenstehen : sát cánh bên nhau khi thuận lại cũng như lúc khó khăn jmds. schwere Stunde (dichter.) : giờ phút lâm bồn (của ai)
Stunde /(dichter.)/
lúc hoàng hôn;
stunde /[JtYnda]/
động từ stehen ở thì Präte ritum - Konjunktiv n (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít);