TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giò

giò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dặm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en đồng hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí kế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái đo khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưóc đo xăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng hồ đo xăng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giờ

giờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiểt học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thì giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi giờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
giò con

nhánh hành

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

giò con

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

giò con

bublet

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

giò

Bein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stündig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Uhrf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kackstelze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giờ

Stunde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
giò con

bublet

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für hoch beanspruchte Teile wie z.B. Kurbelwellen, Pleuelstangen, Gelenkwellen, Achsschenkel, Lenkungsteile.

Dùng cho các bộ phận chịu tải lớn như trục khuỷu, thanh truyền, trục khớp nối các đăng, đùm gá bánh (trục giò), các bộ phận hệ thống lái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das rechte Bein

chân phải

das linke Bein

chân trái', gerade Beine: đôi chân thang', die Beine von sich strecken: duỗi thẵng đôi chân ra

die Beine übereinander schlagen

bắt tréo chân lên nhau

er hat im Krieg ein Bein verloren

ông ấy bị mất một chân trong cuộc chiến

der Hund hob das Bein

con chó giở chân lên

was man nicht im Kopf hat, das muss man in den Beinen haben

khi người ta quèn .cái gì thì phải tốn công đi thêm lần nữa (cái gì không có ở trong đầu thì phải giải quyết bởi đôi chân)

auf einem Bein kann man nicht stehen

người ta không thể đứng bằng một chân (nghĩa bóng: một ly rượu không đủ! - thường dùng khỉ mời ai hoặc khi mình muốn uống thêm ly rượu thứ hai)

jmdm. Beine machen (ugs;)

xua đuổi ai

jüngere Beine haben (ugs.)

có đôi chân trẻ trung (vì thế chạy nhanh hơn)

ein langes Beine machen (Fußball)

một cú xoạc bóng hoặc tìm cách cướp bóng trong chân đô'i phương

ein Beine stehen lassen (Fußball)

ngáng chân cầu thủ đốì phương khi người ấy đang dẫn bóng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Uhrf geht nach

đồng hồ chạy chậm;

die Uhrf geht vor

đồng hồ chạy nhanh;

die Uhrf steht

đồng hồ chết;

Taschen Uhrf

đồng hồ quả quýt;

Wand Uhrf

đồng hồ treo tưởng, đồng hồ quá lắc;

Turm Uhrf

đồng hồ tháp; 2. giò, tiếng, tiét; thì giò, thôi giô, thời gian;

wieviel Uhrf ist es?,

mấy giò rồi?; luas ist

die Punkt drei Uhrf

đúng ba giò; 3. khí kế, cái đo khí, thưóc đo xăng, đồng hồ đo xăng.

eine viertel Stunde

một phần tư giờ;

eine halbe Stunde

nủa giô; von ~

zu Stunde

dần dần; cú một giò qua, mỗi lúc một...; 2. giò, tiểt học;

in die Stunde géhen

đi học; 3. (nghĩa bóng) thì giô, thỏi giờ, thôi gian, giò, lúc; in

der Stunde der Gefährt

trong giờ phút nguy nan? uon

zur guten Stunde

đúng lúc, hợp lúc, hợp thôi;

zu ungelegener Stunde

không đúng lúc, không hợp thỏi; ♦ in

elfter Stunde etw. verhindern

ngăn chặn cái gì trong giỏ phút cuối cùng,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kackstelze /die (meist Pl.)/

(thô tục) giò; chân; cẳng (Bein);

Bein /[bain], das; -[e]s, -e, (landsch., südd., österr. auch: -er)/

(người, thú vật) chân; cẳng; giò (Gliedmaße);

chân phải : das rechte Bein chân trái' , gerade Beine: đôi chân thang' , die Beine von sich strecken: duỗi thẵng đôi chân ra : das linke Bein bắt tréo chân lên nhau : die Beine übereinander schlagen ông ấy bị mất một chân trong cuộc chiến : er hat im Krieg ein Bein verloren con chó giở chân lên : der Hund hob das Bein khi người ta quèn .cái gì thì phải tốn công đi thêm lần nữa (cái gì không có ở trong đầu thì phải giải quyết bởi đôi chân) : was man nicht im Kopf hat, das muss man in den Beinen haben người ta không thể đứng bằng một chân (nghĩa bóng: một ly rượu không đủ! - thường dùng khỉ mời ai hoặc khi mình muốn uống thêm ly rượu thứ hai) : auf einem Bein kann man nicht stehen xua đuổi ai : jmdm. Beine machen (ugs; ) có đôi chân trẻ trung (vì thế chạy nhanh hơn) : jüngere Beine haben (ugs.) một cú xoạc bóng hoặc tìm cách cướp bóng trong chân đô' i phương : ein langes Beine machen (Fußball) ngáng chân cầu thủ đốì phương khi người ấy đang dẫn bóng : ein Beine stehen lassen (Fußball)

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nhánh hành,giò con

[DE] bublet

[EN] bublet

[VI] nhánh hành; giò con

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stündig /a/

giò, dặm; vierstündige Fahrt hành trình bôn giô.

Uhrf

1. =, -en đồng hồ; die Uhrf geht nach đồng hồ chạy chậm; die Uhrf geht vor đồng hồ chạy nhanh; die Uhrf steht đồng hồ chết; Taschen Uhrf đồng hồ quả quýt; Armband Uhrf đồng hồ đeo tay; Wand Uhrf đồng hồ treo tưởng, đồng hồ quá lắc; Turm Uhrf đồng hồ tháp; 2. giò, tiếng, tiét; thì giò, thôi giô, thời gian; wieviel Uhrf ist es?, mấy giò rồi?; luas ist die Punkt drei Uhrf đúng ba giò; 3. khí kế, cái đo khí, thưóc đo xăng, đồng hồ đo xăng.

Stunde /f =, -n/

1. giờ, tiếng, tiét; eine viertel Stunde một phần tư giờ; eine halbe Stunde nủa giô; von Stunde zu Stunde dần dần; cú một giò qua, mỗi lúc một...; 2. giò, tiểt học; in die Stunde géhen đi học; 3. (nghĩa bóng) thì giô, thỏi giờ, thôi gian, giò, lúc; in der Stunde der Gefährt trong giờ phút nguy nan? uon Stund an từ lúc này, từ bây giò; zur Stunde bây giô, hiện già, già đây, lúc này; zur guten Stunde đúng lúc, hợp lúc, hợp thôi; zu ungelegener Stunde không đúng lúc, không hợp thỏi; ♦ in elfter Stunde etw. verhindern ngăn chặn cái gì trong giỏ phút cuối cùng,

Từ điển tiếng việt

giò

- d. 1. Chân lợn, chân gà đã làm thịt. 2. Chân người (thtục): Anh đội viên có bộ giò cứng cáp. Xem giò. Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.< br> - Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá chuối rồi luộc: Giò lụa; Giò thủ.< br> - bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giò

1) Bein n; chăn giò Bein n;

2) (thức ăn) Wurst f