Uhrf
1. =, -en đồng hồ; die Uhrf geht nach đồng hồ chạy chậm; die Uhrf geht vor đồng hồ chạy nhanh; die Uhrf steht đồng hồ chết; Taschen Uhrf đồng hồ quả quýt; Armband Uhrf đồng hồ đeo tay; Wand Uhrf đồng hồ treo tưởng, đồng hồ quá lắc; Turm Uhrf đồng hồ tháp; 2. giò, tiếng, tiét; thì giò, thôi giô, thời gian; wieviel Uhrf ist es?, mấy giò rồi?; luas ist die Punkt drei Uhrf đúng ba giò; 3. khí kế, cái đo khí, thưóc đo xăng, đồng hồ đo xăng.