TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cẳng

cẳng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tay .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét chữ xấu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cặp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẳng chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông quyển .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống quyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân giò .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nòng súng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nét lướt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sich auf eigene Füße stellen bình phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ lông đủ cánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trđ thành độc lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự lực được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m zu Füßen sitzen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngồi trên đùi ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: leichten ~ es den Berg dễ lên núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân đồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân cột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ sỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giá đđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận cưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ só

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cột

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trụ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cạnh bên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước góc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lõi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cạnh mối hàn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chặng đường

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
cái cẳng

cái chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái cẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cẳng .

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số cá đánh được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẻ cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẳng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cẳng

leg

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

cẳng

Pfote

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tatze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fuß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kackstelze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tatsche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pratze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterschenkel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hachse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lauf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fuß 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái cẳng

Haxe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cẳng .

Fang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der ganzen Welt sind die Berggipfel mit Häusern besetzt, die aus der Feme wie ein Schwarm fetter Vögel wirken. Vögel, die sich auf langen, dünnen Beinen niedergelassen haben.

Các đỉnh núi trên khắp thế giới này toàn nhà là nhà, trông từ xa cứ như một đàn chim béo mập đậu trên hai cái cẳng dài, tong teo.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The mountaintops all over the world are nested with such houses, which from a distance look like a flock of fat birds squatting on long skinny legs.

Các đỉnh núi trên khắp thế giới này toàn nhà là nhà, trông từ xa cứ như một đàn chim béo mập đậu trên hai cái cẳng dài, tong teo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sịch (D) die Pfote

n

im Lauf der Zeit

với thỏi gian;

im Lauf e des Gesprächs

trong thòi gian nói chuyên;

leichten Fuß 1 es den Berg dễ

lên núi;

stehenden Fuß 1 es

1, đứng ngay lập túc;

zu Fuß 1 1, đi

bộ; 2, (quân sự) hành quân đi bộ; 5. chân (bàn, ghế); 6. chân (núi), chân đồi; 7. (xây dựng) chân cột, chân tưỏng, bệ, cơ sỏ, nền, đế, giá đđ; 8. chân, chữ,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das rechte Bein

chân phải

das linke Bein

chân trái', gerade Beine: đôi chân thang', die Beine von sich strecken: duỗi thẵng đôi chân ra

die Beine übereinander schlagen

bắt tréo chân lên nhau

er hat im Krieg ein Bein verloren

ông ấy bị mất một chân trong cuộc chiến

der Hund hob das Bein

con chó giở chân lên

was man nicht im Kopf hat, das muss man in den Beinen haben

khi người ta quèn .cái gì thì phải tốn công đi thêm lần nữa (cái gì không có ở trong đầu thì phải giải quyết bởi đôi chân)

auf einem Bein kann man nicht stehen

người ta không thể đứng bằng một chân (nghĩa bóng: một ly rượu không đủ! - thường dùng khỉ mời ai hoặc khi mình muốn uống thêm ly rượu thứ hai)

jmdm. Beine machen (ugs;)

xua đuổi ai

jüngere Beine haben (ugs.)

có đôi chân trẻ trung (vì thế chạy nhanh hơn)

ein langes Beine machen (Fußball)

một cú xoạc bóng hoặc tìm cách cướp bóng trong chân đô'i phương

ein Beine stehen lassen (Fußball)

ngáng chân cầu thủ đốì phương khi người ấy đang dẫn bóng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

leg

cẳng, chân, cột, trụ, cạnh bên (tam giác), thước góc, lõi (dẫn từ), cạnh mối hàn, chặng đường

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tatze /f =, -n/

1. chân, cẳng (động vật); 2. tay (người).

Tatsche /f =, -n/

1. chân, cẳng; 2. [cái] phát, đét.

Pfote /f =, -n/

1. chân, cẳng; sịch (D) die Pfote n bei etw. (D) verbrennen bị bỏng; 2. nét chữ xấu.

Pratze /f =, -n/

1. chân, cẳng; 2. (kĩ thuật) [cái] kìm, kẹp, cặp.

Unterschenkel /m -s, =/

cẳng, cẳng chân, ống chân, ông quyển .

Hachse /f =, -n/

1. cẳng, cẳng chân, ông chân, ống quyến, chân; 2. (nấu ăn) chân giò (lợn V.V.).

Fang /m -(e)s, Fäng/

m -(e)s, Fänge 1. [sự] săn bắt, lùng bắt, bắt 2. số cá đánh được, mẻ cá; vật tìm được, của cưđp được; chiếm lợi phẩm; 3. [nơi, địa điểm] săn bắt, đánh cá, 4. [cái] nanh, ngà; 5. [cái] mõm (chó, chó sói...); 6.chân, cẳng (chim).

Lauf /m -(e)s, Läuf/

m -(e)s, Läufe 1. [sự] chạy; 2. (thể thao) [cuộc] chạy, chạy thi, chạy đua; 3. chuyển động, di chuyển, hành trình (của hành tinh); 4. dòng, luồng (nước, thôi gian); im Lauf der Zeit với thỏi gian; im Lauf e des Gesprächs trong thòi gian nói chuyên; seinen - beschließen [beenden, vollenden] chết, mất, tạ thé; 5. nòng, nòng súng; 6. chân, cẳng (ỏ thú vật); 7. (nhạc) nét lướt; ♦ au/den Lauf géhen chết, tạ thế, mẩt.

Fuß 1 /n -es, Füße/

n -es, Füße 1. chân, cẳng; laufen was einen die Füße trägen können chạy ba chân bốn cẳng; von Kopf bis uom Kopf bis zu den Füßen tù đầu đến chân; sich (D) die Füße ablaufen làm ai ngã lộn nhào; 2.: sich auf eigene Füße stellen bình phục, đủ lông đủ cánh, trđ thành độc lập, tự lực được; auf eigenen Füßen stellen đúng trên đôi chân của mình, tự lực cánh sinh; 3. j-m zu Füßen sitzen 1, ngồi trên đùi ai; 2, là học trỏ yêu của ai; j-m zu Füßen liegen 1, nằm xuống chân ai; 2, quì gói trưđc ai; 3, sùng bái ai; 4.: leichten Fuß 1 es den Berg dễ lên núi; stehenden Fuß 1 es 1, đứng ngay lập túc; zu Fuß 1 1, đi bộ; 2, (quân sự) hành quân đi bộ; 5. chân (bàn, ghế); 6. chân (núi), chân đồi; 7. (xây dựng) chân cột, chân tưỏng, bệ, cơ sỏ, nền, đế, giá đđ; 8. chân, chữ, ngôn, vận cưdc, âm tiết (của thơ); 9. (toán) đáy, cơ só; j-m auf den - treten đụng, chạm (ai), xúc phạm (ai); mit einem -im Grábe stéhen gần kề miệng lỗ, gần đất xa trôi; « thoi thóp, ngắc ngoải, thỏ hắt ra; j-m Füße machen đuổi ai; j-n etw. mit Füßen treten giẫm chân lên ai; den Weg zwischen die Füßen nehmen 1, lên đưỏng, ra đi, xuất hành; 2, chuồn, tẩu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kackstelze /die (meist Pl.)/

(thô tục) giò; chân; cẳng (Bein);

Bein /[bain], das; -[e]s, -e, (landsch., südd., österr. auch: -er)/

(người, thú vật) chân; cẳng; giò (Gliedmaße);

chân phải : das rechte Bein chân trái' , gerade Beine: đôi chân thang' , die Beine von sich strecken: duỗi thẵng đôi chân ra : das linke Bein bắt tréo chân lên nhau : die Beine übereinander schlagen ông ấy bị mất một chân trong cuộc chiến : er hat im Krieg ein Bein verloren con chó giở chân lên : der Hund hob das Bein khi người ta quèn .cái gì thì phải tốn công đi thêm lần nữa (cái gì không có ở trong đầu thì phải giải quyết bởi đôi chân) : was man nicht im Kopf hat, das muss man in den Beinen haben người ta không thể đứng bằng một chân (nghĩa bóng: một ly rượu không đủ! - thường dùng khỉ mời ai hoặc khi mình muốn uống thêm ly rượu thứ hai) : auf einem Bein kann man nicht stehen xua đuổi ai : jmdm. Beine machen (ugs; ) có đôi chân trẻ trung (vì thế chạy nhanh hơn) : jüngere Beine haben (ugs.) một cú xoạc bóng hoặc tìm cách cướp bóng trong chân đô' i phương : ein langes Beine machen (Fußball) ngáng chân cầu thủ đốì phương khi người ấy đang dẫn bóng : ein Beine stehen lassen (Fußball)

Haxe /die; -, -n/

(đùa) cái chân; cái cẳng (Bein);

Từ điển tiếng việt

cẳng

- 1 dt. 1. Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân: Đi xa mỏi cẳng 2. Chân động vật: Cẳng bò.< br> - 2 dt. Gốc một số cây nhỏ: Phơi khô cẳng cà để làm củi.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cẳng

chân, ba chân bốn cẳng, chỏng cẳng, chụm cẳng, nhà cao cẳng, cẳng ghế, giậm cẳng kêu trời, chó con kêu cẳng cẳng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cẳng

Pfote f, Tatze f, Bein n, Fuß m; chạy ba chăn bốn cẳng schnell laufen; rộng cẳng freie Hand haben.