Tatze /f =, -n/
1. chân, cẳng (động vật); 2. tay (người).
Tatsche /f =, -n/
1. chân, cẳng; 2. [cái] phát, đét.
Pfote /f =, -n/
1. chân, cẳng; sịch (D) die Pfote n bei etw. (D) verbrennen bị bỏng; 2. nét chữ xấu.
Pratze /f =, -n/
1. chân, cẳng; 2. (kĩ thuật) [cái] kìm, kẹp, cặp.
Unterschenkel /m -s, =/
cẳng, cẳng chân, ống chân, ông quyển .
Hachse /f =, -n/
1. cẳng, cẳng chân, ông chân, ống quyến, chân; 2. (nấu ăn) chân giò (lợn V.V.).
Fang /m -(e)s, Fäng/
m -(e)s, Fänge 1. [sự] săn bắt, lùng bắt, bắt 2. số cá đánh được, mẻ cá; vật tìm được, của cưđp được; chiếm lợi phẩm; 3. [nơi, địa điểm] săn bắt, đánh cá, 4. [cái] nanh, ngà; 5. [cái] mõm (chó, chó sói...); 6.chân, cẳng (chim).
Lauf /m -(e)s, Läuf/
m -(e)s, Läufe 1. [sự] chạy; 2. (thể thao) [cuộc] chạy, chạy thi, chạy đua; 3. chuyển động, di chuyển, hành trình (của hành tinh); 4. dòng, luồng (nước, thôi gian); im Lauf der Zeit với thỏi gian; im Lauf e des Gesprächs trong thòi gian nói chuyên; seinen - beschließen [beenden, vollenden] chết, mất, tạ thé; 5. nòng, nòng súng; 6. chân, cẳng (ỏ thú vật); 7. (nhạc) nét lướt; ♦ au/den Lauf géhen chết, tạ thế, mẩt.
Fuß 1 /n -es, Füße/
n -es, Füße 1. chân, cẳng; laufen was einen die Füße trägen können chạy ba chân bốn cẳng; von Kopf bis uom Kopf bis zu den Füßen tù đầu đến chân; sich (D) die Füße ablaufen làm ai ngã lộn nhào; 2.: sich auf eigene Füße stellen bình phục, đủ lông đủ cánh, trđ thành độc lập, tự lực được; auf eigenen Füßen stellen đúng trên đôi chân của mình, tự lực cánh sinh; 3. j-m zu Füßen sitzen 1, ngồi trên đùi ai; 2, là học trỏ yêu của ai; j-m zu Füßen liegen 1, nằm xuống chân ai; 2, quì gói trưđc ai; 3, sùng bái ai; 4.: leichten Fuß 1 es den Berg dễ lên núi; stehenden Fuß 1 es 1, đứng ngay lập túc; zu Fuß 1 1, đi bộ; 2, (quân sự) hành quân đi bộ; 5. chân (bàn, ghế); 6. chân (núi), chân đồi; 7. (xây dựng) chân cột, chân tưỏng, bệ, cơ sỏ, nền, đế, giá đđ; 8. chân, chữ, ngôn, vận cưdc, âm tiết (của thơ); 9. (toán) đáy, cơ só; j-m auf den - treten đụng, chạm (ai), xúc phạm (ai); mit einem -im Grábe stéhen gần kề miệng lỗ, gần đất xa trôi; « thoi thóp, ngắc ngoải, thỏ hắt ra; j-m Füße machen đuổi ai; j-n etw. mit Füßen treten giẫm chân lên ai; den Weg zwischen die Füßen nehmen 1, lên đưỏng, ra đi, xuất hành; 2, chuồn, tẩu.