Dyade /die; -n/
(Math ) cặp;
Paar /das; -[e]s, -e/
đôi;
cặp;
cãi vã với ai. 2. cặp vợ chồng, (loài vật) đôi đực cái, đôi trống mái; jmdn. zu Paaren treiben (veraltend): truy bắt ai, dồn ai đến bước đường cùng. 3. cặp, đôi (đồ vật có hai bộ phận); ein Paar Ohrringe: một đôi hoa tai; ein neues Paar Schuhe/ein Paar neue Schuhe: một đôi giày mới. : [mit jmdm.J ein Paar/Pärchen werden (landsch. iron.)
verankern /(swi V.; hãt)/
(kỹ thuật) kẹp;
cặp;
bắt chặt;
Aktentasche /die/
cái cặp;
Klammer /die; -, -n/
cái kẹp;
cái cặp (để phơi quần áo);
Zange /die; -, -n/
cái kìm;
cái kẹp;
cái cặp;
dùng kìm nhổ một cây dinh, jmdn. in die Zange nehmen: thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (khẩu ngữ) làm áp lực với ai : einen Nagel mit einer Zange heraus ziehen : (b) (Fußball) hai cầu thủ đeo chặt một cầu thủ đối phương nắm chắc ai trong tay, có thể làm ắp lực với ai : jmdn. in der Zange haben (ugs.) CỐ ác cảm với ai, chuyện gì. : jmdn., etw. nicht mit der Zange anfassen mögen (ugs.)
Klaue /fklaua], die; -, -n/
(bes Handw , Technik) cái cặp;
cái kẹp;
má kẹp;
Kolleg /map.pe, die/
cái cặp sách;
cặp;