Việt
kẹp
cặp
móc vào
Anh
bite
Đức
anlösen
Sie sollten polaren Charakter aufweisen, die Fügeteiloberflächen gut benetzen und im Idealfall auch anlösen können.
Chúng cần phải có đặc tính phân cực, bám ướt tốt bề mặt dán và trong trường hợplý tưởng cũng có thể hòa tan một phần mặt dán.
Eine Besonderheit stellt das Kleben mit reinen Lösungsmitteln dar, die den Kunststoff anlösen, z. B. durch Tetrahydrofuran.
Một tính năng đặc biệt của chất dán có chứa dung môi nguyên chất là nó có thể hòa tan bề mặt chất dẻo, thí dụ qua tetrahydrofuran.
PA lässt sich gut durch Kleben verbinden, allerdings sollte der Kleber Ameisensäure enthalten, um die Oberfläche anlösen zu können.
PA có thể kết nối dễ dàng bằng phương pháp dán, tuy nhiên chất dán nên chứa acid formic để làm tan một phần bề mặt.
anlösen /vt/CNSX/
[EN] bite
[VI] kẹp, cặp, móc vào (chất dẻo)