Việt
hai buồng
cặp
dõi
Anh
two-chamber
pair
Die kontinuierliche Trocknung bei einem Taupunkt von bis zu 60 °C wird durch zwei Trocknungszellen realisiert.
Việc sấy khô liên tục ở điểm sương đến -60 °C được thực hiện với hai buồng sấy và với một một lượng không khí khô cố định mà nhiệt độ không thay đổi.
Der membrangesteuerte Kraftstoffdruckregler (Bild 3) mit Saugrohranschluss befindet sich bei Zwei-Leitungs-Systemen am Verteilerrohr.
Bộ điều áp được gắn trong hệ thống 2 đường ống ở ống phân phối, được chia thành hai buồng bởi một màng điều khiển đàn hồi (Hình 3).
cặp, dõi; (thuộc) hai buồng