TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dõi

dõi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cặp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hai buồng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

dõi

pair

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

dõi

folgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verfolgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschen, die in Cafés zusammenkommen, verfolgen besorgt die wandernden Schatten und bleiben nicht lange sitzen.

Những người tụ tập trong quán cà phên lo lắng theo dõi bóng mặt trời chứ không ngồi lâu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And on the avenues and streets, people turn their heads and peer behind their backs, to see who might be watching.

Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.

When people gather at cafés, they nervously study the shifting of shadows and do not sit long.

Những người tụ tập trong quán cà phên lo lắng theo dõi bóng mặt trời chứ không ngồi lâu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auch zur Dichtebestimmung und Schaumerkennung

Cũng dùng đo tỷ trọng và theo dõi sự sủi bọt trong bình

Fernübertragung zu einer Messwarte ohne gesondertes Messwerk möglich

Có thể truyền trị số đo xa đến trạm theo dõi mà không cần cơ cấu đo đặc biệt

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pair

cặp, dõi; (thuộc) hai buồng

Từ điển tiếng việt

dõi

- 1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến: dõi theo người lạ mặt.< br> - 2 dt. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi chuồng trâụ dom< br> - dt. Phần cuối cùng của ruột già ở hậu môn: Mắc bệnh lòi dom.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dõi

tiếp nối theo dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dõi

1) folgen vi, verfolgen vt;

2) (dõi cửa) Bolzen m, Riegel m, Türriegel m, Querbalken m