Việt
dõi
cặp
hai buồng
Anh
pair
Đức
folgen
verfolgen
Menschen, die in Cafés zusammenkommen, verfolgen besorgt die wandernden Schatten und bleiben nicht lange sitzen.
Những người tụ tập trong quán cà phên lo lắng theo dõi bóng mặt trời chứ không ngồi lâu.
And on the avenues and streets, people turn their heads and peer behind their backs, to see who might be watching.
Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
When people gather at cafés, they nervously study the shifting of shadows and do not sit long.
Auch zur Dichtebestimmung und Schaumerkennung
Cũng dùng đo tỷ trọng và theo dõi sự sủi bọt trong bình
Fernübertragung zu einer Messwarte ohne gesondertes Messwerk möglich
Có thể truyền trị số đo xa đến trạm theo dõi mà không cần cơ cấu đo đặc biệt
cặp, dõi; (thuộc) hai buồng
- 1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến: dõi theo người lạ mặt.< br> - 2 dt. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi chuồng trâụ dom< br> - dt. Phần cuối cùng của ruột già ở hậu môn: Mắc bệnh lòi dom.
Dõi
tiếp nối theo dòng dõi, nối dõi, dõi gót, theo dõi.
1) folgen vi, verfolgen vt;
2) (dõi cửa) Bolzen m, Riegel m, Türriegel m, Querbalken m