TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verfolgen

theo dõi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự theo dõi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tìm vết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giám sát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tìm vết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đuổi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy nã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy tầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy tróc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm nã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tróc nã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhìn theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verfolgen

tracing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

monitor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trace

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verfolgen

Verfolgen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es ist daher unabdingbar, aktuelle Entwicklungen sowohl auf der Ebene der Grundlagenforschung als auch der anwendungsorientierten Forschung zu verfolgen, um der eigenen Arbeit neue Impulse geben zu können.

Do đó cần thiết phải theo dõi, chẳng những trên bình diện nghiên cứu cơ bản mà cả các nghiên cứu ứng dụng để mang lại thêm nhiều động lực.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schaltzeichen der elektrischen Bauteile werden so angeordnet, dass die einzelnen Stromwege möglichst einfach zu verfolgen sind.

Những ký hiệu của các bộ phận điện được xếp đặt sao cho từng đường đi của dòng điện có thể được theo dõi dễ dàng nhất.

In problematischen Reparaturfällen kann ein Produktbetreuer des Herstellers parallel zum Monteur in der Werkstatt die Bildschirminformationen verfolgen, den Monteur anleiten und ggf. auch den Tester bedienen. 5. Erstellung der Rechnung (Fakturierung)

Khi xuất hiện một vấn đề khó sửa chữa, chức năng này cho phép chuyên viên hỗ trợ sản phẩm của nhà sản xuất theo dõi dữ liệu trên màn hình song song cùng thợ sửa chữa, cung cấp các hướng dẫn và thậm chí vận hành cả thiết bị thử nghiệm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschen, die in Cafés zusammenkommen, verfolgen besorgt die wandernden Schatten und bleiben nicht lange sitzen.

Những người tụ tập trong quán cà phên lo lắng theo dõi bóng mặt trời chứ không ngồi lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n mít den Áugen verfolgen

đưa mắt dõi theo [trông theo, nhìn theo] ai;

die Ereignisse verfolgen

theo dõi các sự kiện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfolgen /vt/

1. đuổi theo, truy, truy nã, truy tầm, truy tróc, tầm nã, tróc nã, lùng bắt; 2. theo đuổi (mục tiêu); eine Absicht verfolgen có ý định, có ý đồ; 3. đi theo, theo; 4. theo dõi, nhìn theo, trông theo; j-n mít den Áugen verfolgen đưa mắt dõi theo [trông theo, nhìn theo] ai; die Ereignisse verfolgen theo dõi các sự kiện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verfolgen /nt/VT&RĐ/

[EN] tracing

[VI] sự theo dõi, sự tìm vết (tín hiệu)

verfolgen /vt/M_TÍNH/

[EN] monitor, trace

[VI] giám sát, tìm vết, theo dõi