ertappen /vt (bei D, auf D)/
vt (bei D, auf D) bắt, săn bắt, lùng bắt, bắt lấy, bắt gặp; auf frischer Tat ertappen bắt tội phạm quả tang.
Verfolgung /í =, -en/
í =, 1. [sự] truy nã, truy tầm, truy tìm, truy tróc, tầm nã, tróc nã, lùng bắt; 2. [sự] theo đuổi (mục tiêu).
Hetze /f =, -n/
1. [sự, cuộc] săn đuổi, hãm hại, truy lùng, lùng bắt, truy nã; 2. [sự] vội vã, hấp táp, vội vàng.
fahnden /vt, vi/
1. (nach D, aufA) đuổi theo, truy, truy nã, truy tìm, tróc nã, tầm nã, lùng bắt, rình mò; 2. tìm kiếm; tìm, kiêm, tìm tòi.
Fang /m -(e)s, Fäng/
m -(e)s, Fänge 1. [sự] săn bắt, lùng bắt, bắt 2. số cá đánh được, mẻ cá; vật tìm được, của cưđp được; chiếm lợi phẩm; 3. [nơi, địa điểm] săn bắt, đánh cá, 4. [cái] nanh, ngà; 5. [cái] mõm (chó, chó sói...); 6.chân, cẳng (chim).
Jagd /f =, -en/
1. (auf A) [sự] săn bắt (ai), hãm hại, truy lùng, truy nã, lùng bắt; hóhe Jagd sự đi săn thú lỏn; niedere Jagd sự săn bắt thú nhỏ; 2. (auf A hoặc nach D) [sự] đuổi theo, truy đuổi, truy bắt; truy nã, truy kích, đuổi bắt; Jagd auf j-n, auf etw. (A) machen đuổi, truy nã, đuổi bắt; auf der Jagd nach etw. (D)sein săn bắt; 3. [sự, cảnh, tình trạng] chạy lung tung, chạy nhón nháo.
verfolgen /vt/
1. đuổi theo, truy, truy nã, truy tầm, truy tróc, tầm nã, tróc nã, lùng bắt; 2. theo đuổi (mục tiêu); eine Absicht verfolgen có ý định, có ý đồ; 3. đi theo, theo; 4. theo dõi, nhìn theo, trông theo; j-n mít den Áugen verfolgen đưa mắt dõi theo [trông theo, nhìn theo] ai; die Ereignisse verfolgen theo dõi các sự kiện.
fangen /vt/
1. bắt, săn bắt, lùng bắt, đánh bắt (cá); 2. (nghĩa bóng) đánh lừa ai, đơm bẫy ai; [tỏ ra] ranh hơn, khôn hơn, láu hơn; sich fangen lassen bị mắc lừa; 3.: Feuer - 1. bắt cháy, bốc cháy, bén lửa; 2. khao khát, rất muón (làm cái gì), say mê, thèm muôn (cái gì); Grillen fangen u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán;