TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fangen

săn bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lùng bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chặn cuộc gọi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tìm vết cuộc gọi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lừa ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơm bẫy ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Feuer -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt cháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc cháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bén lửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất muón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò chơi cút bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fangen

catch

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

malicious call identification

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lock-on

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

call interception

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

call trace

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

fangen

fangen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

automatische Zielaufschaltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fangen

identification des appels malveillants

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capturer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pêcher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accrochage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

capture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Tatsächlich gelingt es selten, einen der Vögel zu fangen.

Quả thật hiếm khi bắt được lũ chim.

Die Älteren wünschen sich sehnlich, die Zeit anzuhalten, sind aber zu langsam und zu erschöpft, einen der Vögel zu fangen.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Eine Frau klettert den Stamm hinauf, streckt den Arm aus, um den Vogel zu fangen, doch der Vogel hüpft auf einen höheren Ast.

Một bà leo lên, vươn tay bắt, nhưng nó nhảy lên một cành cao hơn.

Ist denn Zeit vergangen, seit er zu Hause wohnte, mit seinem Vater Fangen spielte, seiner Mutter mit der Hand über den Rücken fuhr, bevor er schlafen ging?

Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Katze hat eine Maus gefangen

con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen)

von etw. ganz gefangen sein

bị thu hút bởi cái gì

alle wollten helfen, den Dieb zu fangen

tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm

so leicht lasse ich mich nicht fangen

tôi không để dễ bị gạt thể đâu

seine Erzäh-

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich fangen lassen

bị mắc lừa; 3.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fangen /(st. V.; hat)/

(cá, thú ) bắt được; săn bắt; lùng bắt; đánh bắt (ergreifen);

die Katze hat eine Maus gefangen : con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen) von etw. ganz gefangen sein : bị thu hút bởi cái gì alle wollten helfen, den Dieb zu fangen : tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm so leicht lasse ich mich nicht fangen : tôi không để dễ bị gạt thể đâu seine Erzäh- :

Fangen /das; -s/

trò chơi cút bắt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fangen /vt/

1. bắt, săn bắt, lùng bắt, đánh bắt (cá); 2. (nghĩa bóng) đánh lừa ai, đơm bẫy ai; [tỏ ra] ranh hơn, khôn hơn, láu hơn; sich fangen lassen bị mắc lừa; 3.: Feuer - 1. bắt cháy, bốc cháy, bén lửa; 2. khao khát, rất muón (làm cái gì), say mê, thèm muôn (cái gì); Grillen fangen u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fangen /nt/V_THÔNG/

[EN] call interception, call trace

[VI] sự chặn cuộc gọi, sự tìm vết cuộc gọi

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fangen /IT-TECH/

[DE] Fangen

[EN] malicious call identification

[FR] identification des appels malveillants

fangen /FISCHERIES/

[DE] fangen

[EN] catch

[FR] capturer

fangen /FISCHERIES/

[DE] fangen

[EN] fish

[FR] pêcher

Fangen,automatische Zielaufschaltung /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Fangen; automatische Zielaufschaltung

[EN] capture; lock-on

[FR] accrochage; capture

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fangen

catch