abfassen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tóm;
bắt được;
bắt được một tên trộm. : einen Dieb abfassen
hallen /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) bắt được;
giữ vững (khung thành);
anh chàng thủ : der junge Torhüter hielt großartig
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt được;
tóm được;
bắt được kẻ trộm. 1 : den Dieb kriegen
abjagen /(sw. V.; hat)/
tóm được;
bắt được (sau khi truy lùng);
cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm : die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen (nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai. : jmdm. Kunden abjagen
hallen /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) (thủ môn) bắt được;
chặn được quả bóng;
chặn được cú sút phạt. : einen Strafstoß halten
habtihrs /(ugs.)/
(ugs ) bắt được;
tìm được;
tìm thấy (gefangen, gefasst, gefunden u Ä haben);
cảnh sát dã bắt được kẻ đột nhập : die Polizei hat den Ausbrecher bây giờ thì tôi tìm thấy rồi. 1 : ich habsl, jetzt hab ichs (ugs.)
gefangenhalten /(st. V.; hat)/
tóm được;
bắt được;
bẫy được;
betreten /(st. V.; hat)/
(ổsterr veraltend) bắt gặp;
bắt được;
bắt quả tang (ertappen, ergreifen);
anschlagen
(hat) đập tay vào nhau;
chạm được;
bắt được (khi chơi trò trốn tìm);
fangen /(st. V.; hat)/
(cá, thú ) bắt được;
săn bắt;
lùng bắt;
đánh bắt (ergreifen);
con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen) : die Katze hat eine Maus gefangen bị thu hút bởi cái gì : von etw. ganz gefangen sein tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm : alle wollten helfen, den Dieb zu fangen tôi không để dễ bị gạt thể đâu : so leicht lasse ich mich nicht fangen : seine Erzäh-
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tìm bắt được;
bắt lấy;
bắt được;
tóm được;
cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm. : die Polizei hat die Täter erwischt