erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tìm bắt được;
bắt lấy;
bắt được;
tóm được;
die Polizei hat die Täter erwischt : cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm.
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chợt nhìn thấy;
bắt gặp;
bắt quầ tang;
jmdn. beim Stehlen erwischen : bắt quả tang một người đang trộm cắp.
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
vừa chụp kịp;
vừa nắm được;
vừa chộp được;
ich habe sie am Ärmel erwischt : tôi vừa kịp túm lấy tay áo của cô ta.
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
vừa kịp đến;
vừa kịp gặp;
er hat den Zug noch erwischt : anh ta đển vừa kịp tàu.
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tình cờ nhận được;
may mắn có được;
einen Sitzplatz erwischen : may mắn có được một chỗ ngồi.
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(unpers ) bị trúng phải;
bị mắc phải;
zwei Soldaten hat es erwischt : hai binh sĩ bị tử vong.