TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erwisehen

tìm bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tóm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nhìn thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt quầ tang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa chụp kịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa nắm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa chộp được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa kịp đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa kịp gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình cờ nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

may mắn có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị trúng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mắc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erwisehen

erwisehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Polizei hat die Täter erwischt

cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm.

jmdn. beim Stehlen erwischen

bắt quả tang một người đang trộm cắp.

ich habe sie am Ärmel erwischt

tôi vừa kịp túm lấy tay áo của cô ta.

er hat den Zug noch erwischt

anh ta đển vừa kịp tàu.

einen Sitzplatz erwischen

may mắn có được một chỗ ngồi.

zwei Soldaten hat es erwischt

hai binh sĩ bị tử vong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tìm bắt được; bắt lấy; bắt được; tóm được;

die Polizei hat die Täter erwischt : cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm.

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chợt nhìn thấy; bắt gặp; bắt quầ tang;

jmdn. beim Stehlen erwischen : bắt quả tang một người đang trộm cắp.

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

vừa chụp kịp; vừa nắm được; vừa chộp được;

ich habe sie am Ärmel erwischt : tôi vừa kịp túm lấy tay áo của cô ta.

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

vừa kịp đến; vừa kịp gặp;

er hat den Zug noch erwischt : anh ta đển vừa kịp tàu.

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tình cờ nhận được; may mắn có được;

einen Sitzplatz erwischen : may mắn có được một chỗ ngồi.

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

(unpers ) bị trúng phải; bị mắc phải;

zwei Soldaten hat es erwischt : hai binh sĩ bị tử vong.