kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt được;
tóm được;
bắt được kẻ trộm. 1 : den Dieb kriegen
abjagen /(sw. V.; hat)/
tóm được;
bắt được (sau khi truy lùng);
cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm : die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen (nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai. : jmdm. Kunden abjagen
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
bắt giữ;
tóm được (gefangen nehmen);
cuối cùng thì hắn cũng bị bắt giữ. : er konnte schließlich gefasst werden
hochnehmen /(st. V.; hat)/
(Jargon) tóm được;
bắt được ai;
aufgreifen /(st. V.; hat)/
bắt lấy;
tóm được;
bắt giữ (ergreifen, festnehmen);
aufsammeln /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tóm được;
bắt đi;
bắt giữ;
cảnh sát đã gom một vài người say rượu trên đường phố. : die Polizei hat einige Betrunkene auf der Straße aufgesammelt
gefangenhalten /(st. V.; hat)/
tóm được;
bắt được;
bẫy được;
erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tìm bắt được;
bắt lấy;
bắt được;
tóm được;
cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm. : die Polizei hat die Täter erwischt