TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tóm được

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẫy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đình chĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản ước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triệt tiêu tương hỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ gìn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tóm được

kriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsammeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefangenhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwisehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aufhebung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn tatsächlich eine Nachtigall gefangen wird, schwelgen die Fänger in dem nun eingefrorenen Moment.

Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.

Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On those occasions when a nightingale is caught, the catchers delight in the moment now frozen.

Còn khi bắt được một chú sơn ca thì những kẻ tóm được nó sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng ấy.

The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Dieb kriegen

bắt được kẻ trộm. 1

die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen

cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm

jmdm. Kunden abjagen

(nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai.

er konnte schließlich gefasst werden

cuối cùng thì hắn cũng bị bắt giữ.

die Polizei hat einige Betrunkene auf der Straße aufgesammelt

cảnh sát đã gom một vài người say rượu trên đường phố.

die Polizei hat die Täter erwischt

cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufhebung /f =, -en/

1. [sự] nâng lên; 2. [sự] thay đổi, thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ; 3. [sự] đình chĩ, két thúc, đóng; 4. [sự] bắt được, tóm được; (quân sự) sự chiếm (bốt, gác); 5. (toán) [sự] ưdc lược, giản ước, triệt tiêu tương hỗ; 6. [sự] bảo quản, bảo vệ, giũ gìn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

bắt được; tóm được;

bắt được kẻ trộm. 1 : den Dieb kriegen

abjagen /(sw. V.; hat)/

tóm được; bắt được (sau khi truy lùng);

cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm : die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen (nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai. : jmdm. Kunden abjagen

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

bắt giữ; tóm được (gefangen nehmen);

cuối cùng thì hắn cũng bị bắt giữ. : er konnte schließlich gefasst werden

hochnehmen /(st. V.; hat)/

(Jargon) tóm được; bắt được ai;

aufgreifen /(st. V.; hat)/

bắt lấy; tóm được; bắt giữ (ergreifen, festnehmen);

aufsammeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) tóm được; bắt đi; bắt giữ;

cảnh sát đã gom một vài người say rượu trên đường phố. : die Polizei hat einige Betrunkene auf der Straße aufgesammelt

gefangenhalten /(st. V.; hat)/

tóm được; bắt được; bẫy được;

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tìm bắt được; bắt lấy; bắt được; tóm được;

cảnh sát đã tóm. được các thủ phạm. : die Polizei hat die Täter erwischt