TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abjagen

làm mệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt nhừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc gì vội vã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp tấp cho đến tới lúc mệt nhừ Abk = Abkürzung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abjagen

abjagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen

cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm

jmdm. Kunden abjagen

(nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai.

die Pferde abjagen

rượt đuổi những con ngựa khiến chúng kiệt sức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjagen /(sw. V.; hat)/

tóm được; bắt được (sau khi truy lùng);

die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen : cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm jmdm. Kunden abjagen : (nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai.

abjagen /(sw. V.; hat)/

săn đuổi; làm mệt nhừ;

die Pferde abjagen : rượt đuổi những con ngựa khiến chúng kiệt sức.

abjagen /(sw. V.; hat)/

làm việc gì vội vã; hấp tấp cho đến tới lúc mệt nhừ (sich abhetzen) Abk = Abkürzung (từ viết tắt, lối viết tất);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abjagen /vt/

1. làm mệt, đuổi; 2. lấy;