abjagen /(sw. V.; hat)/
tóm được;
bắt được (sau khi truy lùng);
die Polizei konnte den Dieben die Beute noch rechtzeitig abjagen : cảnh sát đã kịp thời tịch thu những món đồ lấy cắp của bọn ăn trộm jmdm. Kunden abjagen : (nghĩa bóng) giành giật khách hàng của ai.
abjagen /(sw. V.; hat)/
săn đuổi;
làm mệt nhừ;
die Pferde abjagen : rượt đuổi những con ngựa khiến chúng kiệt sức.
abjagen /(sw. V.; hat)/
làm việc gì vội vã;
hấp tấp cho đến tới lúc mệt nhừ (sich abhetzen) Abk = Abkürzung (từ viết tắt, lối viết tất);