fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
cầm;
nắm lấy;
tóm lấy;
chụp lấy;
etw. zu fassen bekommen : chộp được cái gì Jmdn. bei der Hand fassen : nắm bàn tay ãi fass! : chộp lấy! (mệnh lệnh khi huấn luyện chó).
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
có được;
đạt được;
einen Entschluss fassen : đưa ra một quyết định.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
chạm;
đụng;
sờ;
an den heißen Ofen fassen : chạm vào cái lò sưởi đang nóng.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
bắt giữ;
tóm được (gefangen nehmen);
er konnte schließlich gefasst werden : cuối cùng thì hắn cũng bị bắt giữ.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
ăn khớp;
vừa khớp;
đóng chặt;
bắt chặt;
die Schraube will nicht fassen : đai ốc không vặn chặt vào được.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
(geh ) cảm thấy;
chịu;
bị (erfassen);
Entsetzen hatte sie gefasst : nàng cảm thấy kinh hoàng.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
bể sung;
đổ thêm;
nạp thêm (nhiên liệu);
sie liefen den Hafen an, um Kohlen zu fassen : họ chạy vào hải cảng để lấy thêm than.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
(Soldatenspr ) nhận;
lấy;
tiếp nhận;
Essen fassen : nhận thức ăn.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
chứa;
chứa đựng;
đựng được;
der Tank fasst 50 Liter : cái thùng chứa được 50 lít der Saal fasst 800 Zuschauer : hội trường chứa được 800 khán giả. 1
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
lắp vào khung;
lắp vào gọng;
gắn vào đế;
lắp chấu (einfas sen);
einen Edelstein ìn reines Gold fassen : lắp viên ngọc vào đế bằng vàng ròng. 1
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
trình bày;
diễn đạt;
phát biểu;
seine Gedanken in Worte fassen : dùng lời nói diễn đạt ý nghĩ của mình. 1
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
(geh ) nhận thức;
hiểu;
lĩnh hội;
den Sinn der Worte nicht fassen können : không thề hiểu được ý nghĩa của các từ’, das ist doch nicht zu fassen!: điều đó thật không thể nào hiểu nổi! 1
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
an tâm;
yên lòng;
yên trí;
trấn tĩnh;
er erschrak, fasste sich aber schnell : ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại.
fäs /ser.wei.se (Adv.)/
hàng thùng;
từng thùng;