TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đựng được

chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đựng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đựng được

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Spachtelbeschichtungen mit eigenschaftsbestimmenden Füllstoffen gegen hohe chemische und mechanische Beanspruchung auf Basis von Vinylesterharz, Epoxidharz und Furanharz.

:: Lớp trát phủ được chế tạo cơ bản từ vinylester, nhựa epoxy và nhựa furan, có thêm chất phụ gia với những đặc tính nhất định chịu đựng được tác động hóa và cơ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem müssen sie den Beanspruchungen durch häufige Druck- und Temperaturwechsel gewachsen sein (Tabelle 1).

Ngoài ra nó chịu đựng được sự thay đổi áp suất thường xuyên của nhiệt độ (Bảng 1).

Stahl hat eine hohe Temperatur- und Druckbeständigkeit und lässt sich gut mechanisch bearbeiten.

Thép chịu đựng được nhiệt độ và áp suất cao và có thể dễ dàng chỉnh sửa cơ học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … den Beanspruchungen im Betrieb standhalten.

Chịu đựng được các tải/ứng suất tác dụng trong lúc vận hành.

v Die Messsysteme können weder das Fahrzeuggewicht tragen, noch sind sie in der Lage Rückverformungskräfte aufzunehmen.

Các hệ thống đo không thể chịu đựng được trọng lượng xe, cũng không có khả năng hấp thụ các lực biến dạng trở lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tank fasst 50 Liter

cái thùng chứa được 50 lít

der Saal fasst 800 Zuschauer

hội trường chứa được 800 khán giả. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

chứa; chứa đựng; đựng được;

cái thùng chứa được 50 lít : der Tank fasst 50 Liter hội trường chứa được 800 khán giả. 1 : der Saal fasst 800 Zuschauer