Việt
chứa
chứa đựng
đựng được
Đức
fas
:: Spachtelbeschichtungen mit eigenschaftsbestimmenden Füllstoffen gegen hohe chemische und mechanische Beanspruchung auf Basis von Vinylesterharz, Epoxidharz und Furanharz.
:: Lớp trát phủ được chế tạo cơ bản từ vinylester, nhựa epoxy và nhựa furan, có thêm chất phụ gia với những đặc tính nhất định chịu đựng được tác động hóa và cơ.
Außerdem müssen sie den Beanspruchungen durch häufige Druck- und Temperaturwechsel gewachsen sein (Tabelle 1).
Ngoài ra nó chịu đựng được sự thay đổi áp suất thường xuyên của nhiệt độ (Bảng 1).
Stahl hat eine hohe Temperatur- und Druckbeständigkeit und lässt sich gut mechanisch bearbeiten.
Thép chịu đựng được nhiệt độ và áp suất cao và có thể dễ dàng chỉnh sửa cơ học.
v … den Beanspruchungen im Betrieb standhalten.
Chịu đựng được các tải/ứng suất tác dụng trong lúc vận hành.
v Die Messsysteme können weder das Fahrzeuggewicht tragen, noch sind sie in der Lage Rückverformungskräfte aufzunehmen.
Các hệ thống đo không thể chịu đựng được trọng lượng xe, cũng không có khả năng hấp thụ các lực biến dạng trở lại.
der Tank fasst 50 Liter
cái thùng chứa được 50 lít
der Saal fasst 800 Zuschauer
hội trường chứa được 800 khán giả. 1
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
chứa; chứa đựng; đựng được;
cái thùng chứa được 50 lít : der Tank fasst 50 Liter hội trường chứa được 800 khán giả. 1 : der Saal fasst 800 Zuschauer